Page 96 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 96
2.6 Có sỗ ghi chép đủ nội dung, diễn biến các cuộc họp BCH, ban thường vụ, UBKT theo quy 3
(Jnh và quản lý cán bộ, đoàn viên công đoàn bằng sỗ hoặc trên máy vi tính.
2.7 Hàng năm có báo cáo công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính công đoàn tại hội 3
nghị BCH; công khại quyết toán thu chi quỹ xã hội tại hội nghị công đoàn của đơn vị
theo quy (Jnh của Tổng Liên đoàn.
2.8 Hoàn thành dự toán thu tài chính và nộp nghĩa vụ lên công đoàn cấp trên; thực hiện 6
đầy đủ các khoản chi đối với đoàn viên, NLĐ. Không vi phạm quy định sử dụng, quản lý
tài chính, tài sản của công đoàn.
2.9 Thực hiện chế độ thông tin hai chiều đầy đủ, chính xác và kịp thời với đoàn viên, NLĐ và 3
báo cáo định kỳ với công đoàn cấp trên.
_ 3 Tiêu chuấn 3: Cõng tác tuyên truyền và các hoat đông khác 20
3.1 Tố chức các hình thức tuyên truyền, phổ biến, vận động đoàn viên và NLĐ chấp hành 5
chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nghị quyết của công đoàn;
chấp hành nội quy, quy chế, quy định của doanh nghiệp, đơn vị có liên quan đến đoàn
viên và NLĐ (có nội dung cụ thể).
3.2 Không có đoàn viên vi phạm kỷ luật đến mức bị sa thải; không có đoàn viên bị cơ quan 3
pháp luật xử lý về tham nhũng, tiêu cực, trừ trường hợp do đơn vị phát hiện. Không có
đoàn viên vi phạm Luật hôn nhân và gia đình, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, chính
sách dân số và mắc tệ nạn xã hội.
3.3 Tham gia với NSDLĐ thực hiện đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, 5
nghiệp vụ, tay nghề cho NLĐ, xây dựng đời sống văn hóa trong doanh nghiệp, đơn vị.
3.4 Vận động đoàn viên, NLĐ hỗ trợ nhau trong công tgc và tham gia hoạt động xã hội, từ 4
thiện, nhân đạo.
3.5 Giới thiệu được đoàn viên ưu tú cho cấp ủy đảng bồi dưỡng kết nạp vào Đảng. 3
4 Điếm thưởna: 10
4.1 Thỏa ước lao động tập thé có nhiều điều khoản có lợi hơn cho NLĐ so với quy định của 2
pháp luật; được thực hiện, đánh giá đạt chất lượng cao, chọn làm đơn vị tiêu biểu.
4.2 Tố chức thực hiện tốt đối thoại định kỳ, xây dựng quan hệ lao động hài hòa, ỗn định, tiến 2
bộ, là điển hình để các đơn vị khác học tập.
4.3 Thực hiện đạt hiệu quả cao về quy chế dân chủ ở cơ sở theo quy định của pháp luật, là 2
điển hình để các đơn vị khác học tập.
4.4 Có thành tích xuất sắc trong xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp hoạt động giữa 2
ban chấp hành CĐCS và doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị.
4.5 Có thành tích xuất sắc trong các công tác trọng tâm đặc t^ù do công đoàn cấp trên trực 2
tiếp chỉ đạo, phong trào thi đua lao động giỏi, lao động sáng tạo, các hoạt động xã hội,
từ thiện. '
ĐOl VỚI CĐCS TRONG CÁC cơ QUAN NHA Nước, cơ QUAN Tô CHỨC CHỈNH
IV TRỊ, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ- XÃ HỘI VÀ Tổ CHỨC XÃ HỘI NGHÈ NGHIỆP 100
1 Tiêu chuấn 1: Đai diên, bảo vê auvền. loi ích hov oháo. chính đána của cán bô. 35
công chức, lao động (NLĐ) và tham gia quản lý
1.1 Tham gia với thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị xây dựng, ban hành 5
hoặc sửa đổi, bổ sung và thực hiện quy chế dân chủ ờ cơ sở; phối hợp tổ chức Hội nghị
cán bộ, công chức đúng.thời hạn; thực hiện công khai những việc NLĐ được biết theo
quy định của pháp luật.
1.2 Giám sát thực hiện đầy đủ, có hiệu quả nghị quyết hội nghị cán bộ, công chức và các 5
chế độ, chính sách của Nhà nước liên quan đến quyền, lợi ích của NLĐ.
1.3 Xây dựng, sửa đối, bổ sung quy chế phối hợp công tác giữa ban chấp hành công đoàn 5
và thủ trưởng hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị; cử đại diện công đoàn tham gia
vào các hội đồng có liên quan đến quyền, lợi ích của đoàn viên, NLĐ theo quy định của
pháp luật.
1.4 Tham gia với thủ trường hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị xây dựng quy chế chi tiêu 4
nội bộ; quy chế đào tạo, bồi dưỡng nâng cao tình độ chuyên môn nghiệp vụ cho NLĐ.