Page 86 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 86

2. Chứng minh ràng nếu X > 0 thì (x +  l)2^x2  +  X +   16.

          Càu III. (2 điểm)
              Trong  không  gian  với  hệ  tọa  độ  Oxyz cho  hình  lập phương ABCD.A'B'C'E
          Biết A'(0, 0, 0), B'(a, 0, 0), D'(0, a, 0),  A (0, 0, a) trong đó a > 0. Gọi M, N lần lư(
          là trung điểm của các cạnh AB và B'C'.
              1. Viết phương trình mặt phẳng (a) đi qua M và song song với hai đường than
          AN và BD'.
              2. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và BD'.
          Câu IV. (2 điểm)
                               %
                               2
              1. Tính tích phân I =  Jsin2x(l + sin2 x)3dx .
                               0
              2. Tun giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
                         y = sin’x - cos2x +      sinx + 2.

              PHẦN T ự  CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc câu v.b
          Câu v.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
              1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau? Trong đó có bao nhiê
          số lẻ?
              2. Trong mặt phảng với hệ tọa đô Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: J
          + y2 - 4x + 8y - 5 = 0.
              a, Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn, biết các tiếp tuyến này vuôn
          góc với đường thẳng X + 2y = 0.
              b,  Tìm  điều  kiện  của  m  để  đường  thẳng  X  +  (m  -  l)y  +  m  =  0  tiếp  xúc vc
          đường tròn.

          Câu v.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
              1. Giải phương trình: log2(x2 - 3) - log2(6x -  10) + 1  = 0.
              2. Cho khối  lãng trụ đứng ABC.A'B'C'  có đáy ABC là một tam  giác vuông tí
          A,  AC -  b, góc  c  =  60".  Đường chéo  BC’ của mặt  bên BB'C'C tạo với  mặt  phẳn
          (AA'C'C) một góc 30°.
              a, Tính độ dài đoạn AC'.
              b, Tính thể tích của khối lăng trụ.

          80
   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90   91