Page 84 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 84
PHẦN T ự CHỌN: Thí sinh chọn cảu v.a hoăc câu v.b
Câu v.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d,), (di) có phương trình:
(d,): 2x + y + 2 = 0 (d2): 2x + y - 1 = 0
Viết phương trình đường tròn có tảm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc vói
(d,) và(d2).
2. Tìm số tự nhiên n thoả mãn đẳng thức sau:
C2n + CL 32 +... + C ^ 3 2k +... + CỊ£-232n-2 + Cịl 32" = 215 (2I6+1).
Câu v.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
1. Giải phương trình: 1 + log2(9x — 6) = log2(4.3x — 6).
2. Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông
góc với đáy, góc ACB = 60°, BC = a, SA = a -v/3. Gọi M là trung điểm cạnh SB.
Chứng minh mặt phảng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối
tứ diện MABC.
ĐỂ SỐ 59
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CĐ TÀI CHÍNH - HẢI QUAN - NÃM 2006
KHỐI A
Câu I. (2 điểm)
X + 2
Cho hàm số y = ——
x + 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số này.
2. Tìm m để đường thẳng y = mx + m + 3 cắt (Q tại 2 điểm phân biệt.
Cãu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình: cos7x + sin8x = cos3x - sin2x.
2. Giải bất phương trình: log-Ị '^x l Ễ < 1.
X +1
Câu III. (3 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (Q: x2+ y2- 2x + 4y - 5 = 0. Lập phuong trình
tiếp tuyến vói đường tròn (Q biết ràng tiếp tuyến đó qua A (-4,3).
78