Page 80 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 80
Cảu III. (2 điểm)
n
2
1. Tính tích phân I = Jx2 cos xd x.
i
2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bàng 1
a, Chứng minh rằng hai mặt phẳng (AB'D ) và (BCD) song song với nhau.
b, Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB'D') và (BC'D).
B. PHẦN Tự CHỌN
Câu IVa. (3 điểm): Dành cho thí sinh học chương trình không phân ban.
1. Cho Elíp — + — = 1 (E)
F 9 4
a, Xác định tiêu cự, tâm sai, tiêu điểm, đường chuẩn của (E).
b, Lập phương trình tiếp tuyến của (E), biết tiếp tuyến qua điểm M(4;l).
2. Giải phương trình: sinx + cosx = cos2x.
Câu IVb.fJ điểm): Dành cho thí sinh học chương trình phân ban
1. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng lOdm và cạnh .bền bằng
10 n/ 2 dm. Tính thể tích hình chóp đã cho.
2. Giải phương trình: 2x2 + 3ix + 5 = 0.
ĐỂ SỐ 56
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CĐSP HÀ NAM - NÃM 2006
KHỐI A - ĐỂ D ự BỊ
A. PHẨN BẮT BUỘC VỚI TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I. (3,0 điểm) Cho hàm số: — ---- x + m (Cm), (m*0)
X - 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2. Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm) cắt ox tại hai điểm phân biệt A, B, sao
cho các tiếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A, B vuông góc với nhau.
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình: 4 ^ +1 + 2.2 ^ +x = 2.4\
2. Giải phương trinh: cos3x + sinx - 3sin3xcosx = 0.
74