Page 82 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 82

Câu II. (2 điểm)

                1. Giải phương trình:  4' - 2   + 3.2  = 0.
                2. Giải phương trình:   cosxcos2xcos4xcos8x =  — .

            Câu III. (2 điểm)
                Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
                               íx = 2 + 2t      X = 1
                           (A):  < y = -1  + 1  (A'):  ■ y = 1 + 1
                                z = 1       z = 3 - 1

                1. Chứng tỏ rằng (A) và (A’) chéo nhau.  Viết phương trình mặt phẳng (a) cl
            (A) và song song với (A').
                2. Tính khoảng cách giữa (A) và (A')-
            Câu rv .il. (3 điểm): Dành cho thí sinh học chương trình không phân ban
                                    X2  + xy + y2 = 4
                1.  Giải hệ phương trình:
                                   [x+ xy + y = 2
                2. Tính diện tích hình phảng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
                           y = 4 -  X2  và y = - X   + 2.
                                   e 1
                                    r in  X.ĨỈ2 +  l n 2  X
               3. Tính tích phàn:   I =         -d x .
                                   1
            . au IVb (3,0 điểm): Dành cho thí sinh học chương trình phân ban
                1.  lừ  các  số 0;  1;  2;  3; 4;  5, ta có thể lập được  bao nhiêu  số tự nhiên lẻ cc
            hữ sô khác nhau.
               2. Cho Z|, ĩn là haĩ nghiệm của phương trình:
                           (3 + i)x2 -  2(1  +2i)x + 4 - 3 i = 0
               Tính  z] + z\ .

                                 7 t
               3. Tính tích phân:  1=  [-  cos x  dx
                                 ị  1 + cos X









            6
   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87