Page 49 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 49
b. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A, và A2.
71
rsinSx - sin3 3x .
2. Tính tích phân j S1-n ^ KÌX.
0 1' L + cos 3x
PHẨN Tự CHỌN: Thí sinh chọn câu IV.a hoăc câu IV.b
Càu IV.a: Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Tìm độ dài dây cung xác định bởi đường thẳng 4x + 3y - 8 = 0 và đường
tròn tâm I (2, 1) tiếp xúc với đường thẳng 5x - 12y + 15 = 0.
0
2. Chứng minh tgA + igB = 2cotg— thì tam giác ABC cân.
Câu IV.b: Theo chương trình THPT phãn ban thí điểm (2 điểm)
:
1 I og1G cosx
1 1 ogr,sinx
_ - 1 _-+l _^+l
1. Giải phương trình 5 2 + 52 =152
2. Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức c
z2 - 2(2 - i)z + 6 - 8i = 0.
ĐÉ SỐ 31
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CĐSP HUNG YÊN - NĂM 2006
KHỐI D|, M - ĐỂ CHÍNH THỨC
PHẨN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I. (2,5 điểm)
, , , .. . : . .. x 2 - 3 x + 1
1. Khảo sát và vẽ đô thi hàm sô: y = -------------- .
x - 2
2. Viết phương ữình các tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng y = 2x + 3.
Càu II. (3,0 điểm)
1. Giải phương trình : logụX = log,( v 2 x + 1 - 1).
1 . ,
2. Giải phương trình: sin 2x----- = sin X.
3. Giải bất phương trình: 3X+2 + 9’1+! - 4 > 0.
Câu III. (2,5 điểm)
4: