Page 46 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 46
ĐỂ SỐ 28
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TÊ Đ ố i NGOẠI - NĂM 2006
KHỐI A & D
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
_ 2x + 2
Câu I: Cho hàm số y = ------ —------
X 1 ,
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Cho (dị): y = -X + m; (d2): y = X + 3
Tim tất cả giá trị của m để (C) cắt (d,) tại 2 điểm phân biệt A, B đối xứng nhau
qua (d2).
Câu II: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sau có nghiêm:
\/x2 - 2x + 2 = 2m + 1 - 2x2 + 4x.
Câu III:
[ ỉỉl:
71
4
1. Tính tích phân: I = J(1 - tg 8x )d x .
0
9 Giải nhirrtnơ trình- ?lny 4- 1nf?Y — 3)2 = 0.
2. Giải phương trình: 21nx + ln(2x -
Câu IV:
Trong không gian với hệ tọa dộ Oxyz cho các điểm A‘(l, 0, 0), B(0, 2, 0),
C(0, 0, 3)
1. Viết phương trình tổng quát của mặt phảng (ABC).
2. Gọi (d) là đường thẳng qua c và vuông góc với mạt phảng (ABC). Tìm tọa
độ giao điểm của đường thẳng (d) với mặt phảng Oxy.
PHẦN Tự CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc v.b
Càu v.a. Theo chương trình THPT khổng phàn ban
1. Trong mặt phảng với hệ tọa độ Oxy, cho đường ưòn (C): X2 + y2 + 4x - 2y
- 20 = 0. Tìm tất cả các tiếp tuyến cùa (C) song song với đường thẳng 3x + 4y = 0.
í 1 Ý° í * iY°
2. Cho A = 1 x - - y 1 +1 X3 - — 1 . Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu
thức A sẽ gồm bao nhiêu số hạng?
Câu v.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm
4* + 2* - 2
1. Giải bất phương trình: —— ------ > 0
4 * _ 2 x - 2
2. Cho ABC là tam giác vuông tạrc. Trên đường thẳng đi qua A và
vuông góc với mặt phảng (ABC) lấy điểm s (khác với A). Chứng minh rằng
các mạt của tứ diện S.ABC đều là tam giác vuông.
40