Page 41 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 41

2. Giải phương trình:  \ l ĩ - x 2 + X ' J x   +   5   = \ l 3 - 2 x - X2


            Câu III. (2 điểm)
               Trong khổng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai dường thảng:

                              íx - 8 z  + 23 = 0   í x - 2 z - 3  = 0
                          (A|)               và  J   *   u  ”  (Aĩ)
                              [ y - 4 z  + 10 = 0   |y  + 2z + 2 = 0
                1. Viết phương trình mặt phẳng (a) chứa A, và song song với A:
               2.    Viết phương trình đường thảng (A) song song với trục Oz và cắt hai đường
            thẳng A|, A2.
            Câu IV. (2 điểm)
                                1
                1. Tính tích phân I =  jx ln (l + x2)dx.
                                0
               2. Gọi X,, x2 là 2 nghiệm của phương trình:
                 2x2 + 2(m+1 )x + m2 + 4m + 3  = 0
                Với giá trị nào cùa m thì biểu thức A = I x,.x2 - 2(x, + x2)| đạt giá trị lớn nhất.

            PHẦN T ự CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc câu v.b
            Câu v.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
                1.  Cho đường tròn (C): X2 + y2 - 2x - 4y + 3 = 0. Lập phương trình đường tròn
            (C') đối xứng với đường tròn (C) qua đường thảng (d): X - 2 = 0.

               2.  Cho  tập E =  {1,2,3,4,5,6,7}.  Từ tập E, có thể lập được  bao nhiêu số chẩn
            gồm 5 chữ số khác nhau.
            Câu v.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)

                1. Giải  phương trình:  4 2** -2A****  + 42x  = 0 .
                2.  Trong mặt  phảng (P), cho hình vuông ABCD. Trên đường thẳng Ax vuông
            góc  với  mặt  phảng  (P)  lấy  một  điểm  s  bất  kì,  dụng  mặt  phẳng  (Q)  đi  qua  A  và
            vuông góc với sc. Mặt phẳng (Q) cắt SB, sc, SD lần lượt tại B1. C', D'.
                Chứng  minh  rằng  các  điểm  A,  B,  c,  D,  B\  C',  D'  cùng  nằm  trền  một  mặt
            cầu cổ định.



                                                                        35
   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46