Page 45 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 45

(D ):ạ = ỵ z ỉ = i z ẵ     (P): x + 3y + 2z + 2 = 0
                     1   2     1

                a, Viết phương trình dạng tổng quát của mặt phẳng (a) chứa (D) và vuông góc
             /ới (P).
                 b, Viết phương trình dạng chính tắc của đường thẳng (A) qua điểm M(2; 2; 4),
             song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng (D).
             Câu IV. (2 điểm)
                Tính các tích phân sau:



                                                0
                 PHẦN Tự CHỌN. Thí sinh chọn câu v.a hoặc câu v.b
             Càu v.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)

                 1.  Trong mặt phẳng  (Oxy) cho hình thoi  ABCD có phương trình 2 cạnh và  1
             đường chéo là:
                 (AB): 7x -  1 ly + 83 = 0;  (CD): 7x -  1 ly - 53 = 0;  (BD): 5x - 3y + 1 = 0
                 Tìm  tọa độ của B và D.  Viết phương trình đường chéo AC rồi suy ra tọa độ
             của A và c.
                 2. Từ một  nhóm  gồm  15  học  sinh khối  A,  10 học  sinh  khối  B và  5  học sinh
             khối c, chọn ra  15  học sinh sao cho ít nhất 5 học sinh khối A và đúng 2 học sinh
             khối c. Tính số cách chọn.
             Câu v.b. Theo chương trình THPT phán ban thí điểm  (2 điểm)

                 1.  Giải phương trình: 3 +  — -—
                                    lo g 32 X
                 2.    Cho 2 nửa đường thẳng Ax và By vuông  góc  nhau và nhận AB = a (a
             > 0)  là đoạn  vuông  góc chung.  Lấy điểm  M trên  Ax  và điểm N  trên  By  sao
             cho  AM = BN = 2a.  Xác định  tàm  I và tính  theo a  bán  kính  R  của mặt  cầu
             ngoại tiếp tứ diện ABMN. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và BI.









                                                                          39
   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50