Page 40 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 40
1. Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng d với mặt phẳng (a). Viết phương
trình mặt phẳng (p) qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d.
2. Cho điểm A(0; 1; 1). Hãy tim toạ độ điểm B sao cho mặt phảng (a) là mặt
phẳng trung thực của đoạn thẳng AB.
PHẨN Tự CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc v.b
Câu v.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
1. Trong mặt phảng với hệ toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(l; 2), B(3;l) và C(4; 3).
Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác cân. Viết phương trình các đường
cao của tam giác đó.
2. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
a + b + c a + b + c a + b + c
----------- + ------------ + ------------ >9.
a b c
Câu v.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
1. Giải phương trình: log.,4.1og2 Ẽ ~ = 2.
1 2 x -8
2. Cho hình nón có đường cao h. Một mặt phẳng (a ) đi qua đinh s của hình
nón tạo với mặt đáy hình nón một góc 60°, đi qua hai đường sinh SA, SB của hình
nón và cắt mặt đáy của hình nón theo dây cung AB, cung AB có số đo bằng 60°.
Tính diện tích thiết diện SAB.
ĐỂ SỐ 24
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CĐ KTKT CÔNG NGHIỆP n - NĂM 2006
KHỐI A
PHÁN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1.(2 điểm)
Cho hàm số y = — ~ ——-
X — 1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm A(0:b). Tim b để đường thảng (d) là tiếp
tuyến của đồ thị (C).
Càu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình: sinbc + C0S‘X = 2(sinx+cosx) - 1.
34