Page 37 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 37

ĐK SO 21
                ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG - NĂM 2002
                                      KHỐIB
       Câu I. (ĐH: 2,0 điểm; CĐ: 2,5 điềm)
                      Cho hàm số: y = mx4 + (m2 -  9)x2 +10  (1) (m là tham số).
           1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số(l) khi m=l.
           2. Tìm rĩi để hàm sô' (1) có ba điểm cực trị.
       Câu II. (ĐH: 3,0 điểm; CĐ: 3,0 điểm)
           1. Giải phương trình: sin23x -  cos24x = sin25x -  cos26x.
           2. Giải bất phương trình: logx(log,(9x -  72) < 1.

           3. Giải bất phương trình:
                                            2
        Câu III. (ĐH: 1,0 điểm; CĐ: 1,5 điểm)
           Tính diện tích cùa phương trình giới hạn bởi các đường:




        Câu IV. (ĐH: 3,0 điểm; CĐ: 3,0 điểm)
           1.  Trong  mặt  phẳng với  hệ  toạ  độ Đềcác  vuông  góc  Oxy  cho  hình chữ nhật
        ABCD c ó   tám I( —; 0) phương trình đường thẳng AB là X   -  2y + 2 = 0 và

        AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, c, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
           2. Cho hình lập phương ABCD. A,B|C|D, có cạnh bằng a.
           a) Tính theo a khoảng cách giữa hai dường thẳng A,B và B,D.
            b) Gọi  M, N, p lần lượt là các trung điểm của các cạnh A,B, CD, A|D,. Tính
        góc giữa hai đường thảng MP và C,N.
        Câu V. (ĐH:  1,0 điểm)
           Cho đa giác đều A,A2...  A2n (n > 2,  n  nguyên) nội  tiếp đường  tròn (O).
        Biết  rằng  số tam  giác  có các đỉnh  là  3  trong  2n điểm  A,,  Aj,   A2n  nhiều
        gấp 20 lần số hình chữ nhật có các dỉnh là 4 trong 2n điểm A h Aj, tìm n.








                                                                    31
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42