Page 34 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 34
n
2. Tính tích phân I = [-—^Sln xdx
J 1 + sin2x
Câu V. (2 điểm)
Cho n là số nguyên dương. Tính tổng.
c ” + —— -C^ + —— -cí; + . . . + 2 "*1 — c ;
2 3 " n+1
( c* là số tổ hợp chập k cùa n phần tử).
ĐỂ SỐ 19
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG - NÃM 2003
K HỐID
Càu I. (2 điểm)
X2 — 2x + 4
1. Khảo sát sư biến thiền và vẽ đồ thi cùa hàm số y = -------— ------ (1)
X - 2
2. Tìm m để đường thẳng dm: y = mx + 2 - 2m cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai
điểm phân biệt.
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình sin2 — tg2x -c o s2 — = 0.
u 4 J 2
2. Giải phương trình 2*2-x - 22+x+x3 = 3.
Càu III. (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho đường tròn (Q:
(x - l)2 + (y - 2)2 = 4 và đường thẳng d: X - y - 1 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C’) đối xứng với đường tròn (C) qua đường
thang d. Tìm toạ độ các giao điểm của (Q và (C’).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho đường thẳng
IX + 3ky - z + 2 = 0
k ị k x - y + z+ l= 0.