Page 35 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 35

Tim k đẽ đường thăng dk vuông góc với mặt phăng (P):
                 x - y - 2 z  + 5 = 0.
                 3.    Cho hai mặt phảng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường
             thẳng  A. Trên A  lấy hai điểm A, B với AB = a. Trong  mặt phảng  (P) lấy điểm  c,
             trong  mặt  phẳng  (Q)  lấy  điểm  D  sao  cho  AC,  BD  cùng  vuông  góc  với  A  và
             AC =  BD = AB. Tính bán kính mặt cầu ngoại  tiếp tứ diện  ABCD và tính khoảng
             cách từ A đến mặt phẳng (BCD) theo a.
             Cảu IV. (2 điểm)
                 1. Tim giá trị lớn nhầ và giá trị nhỏ nhất cùa hàm số y =  ;x + i   trên đoạn [ - 1;2].
                                                        Vx2 + 1
                                 2
                 2. Tính tích phãn  I = jjx2  -  xịdx .
                                 (>
              Câu V. (7 điểm)
                 Với n là số nguyên dương, gọi a,„ _ 3 là hệ sô' của x3n" 3 trong khai triển thành
              đa thức của (x2 +  1)" (x + 2)n. Tìm n để  a3n_3  = 26n .




                                         ĐỂ SỐ 20
                     ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG - NĂM 2002
                                         KHỐI A


              Câu I. (ĐH: 2,5 điểm, CĐ: 3,0 điểm)
                    Cho hàm số y = - X 3 + 3mx2 + 3(1- m2)x + m3 -  m2  (1)
                 (m là tham số).
                 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm sô' (1) khi m = 1.
                 2. Tìm k để phương trình: -x ’ + 3x2 + k' = 0 có 3 nghiệm phản biệt.
                 3. Viết phương trình đường thảng di qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).

              Câu II. (ĐII: 1,5 điểm; CĐ: 2,0 điểm)

                 Cho phương trình:  ỉogl X + Ạ o g ị X + 1 -  2m - 1  = 0   (2)  m là tham số.
                 1. Giải phương trình (2) khi m = 2.
                 2. Tìm m để phương trình (2) có ít nhất một nghiệm thuộc   .


                                                                          29
   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40