Page 29 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 29
■> K V, Jlog’ (y-x)-lQg^ = 1
ị
2. Giái hệ phương trinh <
4
X2 +y2 =25
Càu III. (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ dộ Oxy cho hai điểm A(0; 2) và B(-V3 ; -1).
Tun toạ độ trực tâm và toạ dộ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giấc OAB.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình thoi, AC cắt BD tại gốc tọa độ o. Biết A (2; 0; 0), B (0; 1; 0), s (0; 0; 2V2 ).
Gọi M là trung điểm của cạnh sc.
a. Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BM.
b. Giả sử mặt phẳng (ABM) cắt đường thẳng SD tại diểm N. Tính thổ tích khối
chóp S.ABMN.
Càu IV. (2 điểm)
2
1. Tính tích phân 1= [-----, dx
I 1 + V X -1
' X ’ r 2 ”1®
ỊJ ý Tìm hệ số của X trong khai trien thành đa thức của Ll=x (,_X)J
Càu V. (7 điểm)
Cho tam giác ABC không tù, thoả mãn điều kiện COS2A +2 \/2cosB +
2 \Ỉ2cosC = 3. Tính ba góc của tam giác ABC.
ĐỂ SỐ 15
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG - NĂM 2004
KHỐI B
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = —X3 - 2x2 +3x (1) có đồ thị (C).
1. Khảo sát hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến A cùa (C) tại điểm uốn và chứng minh ràng A
là tiếp tuyến (C) có hệ số góc nhò nhất.
23