Page 26 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 26

ĐỂ SỐ 12
                ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG - NÄM 2005
                                      KHỐI B


         Câu I. ( 2 điểm)

             Goi (C J là đồ thi của hàm số y =  — ——  + ^ x + m + -  (*) (m là tham số).
                                              X +1
             1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) khi m = 1.
             2) Chứng minh rằng với m bất kì, đồ thị (C,,,) luôn luôn có điểm cực  đại, điểm
         cực tiểu và khoảng cách giữa hai điém đó bằng  \Ỉ2Õ .
         Câu II. (2 điểm)
             1) Giải hệ phương trình:

                        | V x - l + A/ 2 - y = l
                         [31og9(9x2) - lo g 3 y3  = 3
             2) Giải phương trình:
                        1 + sinx + cosx + sin2x + cos2x = 0.
         Câu III. < 3 điểm)
             1)  Trong mật phẳng với  hệ tọa độ Oxy  cho hai  điểm  A(2;  0)  và  B(6;  4).  Viết
         phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ
         tâm của (C) đến điểm B bằng 5.
             2) Trong không  gian với hệ tọa độ  Oxyz cho hình lăng  trụ đứng ABC.A]B,C,
         với A(0; -3; 0), B(4; 0; 0), C(0; 3; 0), B,(4; 0; 4).
             a) Tìm tọa độ các  đỉnh A1; c,.  Viết phương trình mặt cầu có tâm là  A và  tiếp
         xúc với mặt phẳng (BCC|B|).
             b) Gọi M là trung điểm của A,B|. Viết phương trình mặt phảng (P) đi qua hai
         điểm A, M và song song với BC,. Mặt phẳng (P) cắt đường thẳng A|C,  tại điểm N.
         Tính độ dài đoạn MN.
         Câu IV. (2 điểm)
                              7t

             1)  Tính tích phân:  l= 2( - n2xc0sx dx.
                              ị   1+cosx
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31