Page 21 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 21
PHÂN T ự CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc càu v.b
Câu v.a. Theo chương trình THPT không phán ban (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho cấc đường thẳng:
d,:x + y + 3 = 0, d2: X - y - 4 = 0, d3:x -2 y = 0
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng d-Ị sao cho khoảng cách từ M đến đường
thẳng d, bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng d2.
2. Tun hệ số của số hạng chứa X26 trong khai triển nhị thức Niutơn của
p r + x?) , biết rằng C ^ +l+CịỊn+l + ... + C"n+] = 220- l
(n nguyên dương, là tổ hợp chập k của n phần tử).
Càu v.b. Theo chương trình THPT phân ban tní điểm (2 điểm)
1. Giải phương trình: 3.8X + 4.12x - 18x - 2.27* = 0
2. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm o và O', bán kính đáy bằng
chiểu cao và bằng a. Trên đường tròn đáy tâm o lấy điểm A, trên đường tròn dáy
tâm O' lấy điểm B sao cho AB = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OƠAB.
ĐỂ SỐ 9 , l Lf.O0 ->■ J{>
ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐANG - NĂM 2006
KHỐIB
PHẦN CHUNG CHO TẤT c ả c á c t h í s in h
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = — + x——
X + 2
1. Khảo sất sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó vuông góc
với tiệm cận xiên của (C).
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình:
cotgx + sinx(l+ tgxtg —) = 4.
2. Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
\lx2 + mx + 2 =2x + l.
1 15