Page 256 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 256

0 7^ k < 3               0 * k < 3
          ^   |(k  + l)(k 2  -  4k + 4) > 0   °  |(k  + l) ( k - 2 ) 2  > 0

              -1  < k < 3
             [k  0  hoặc k * 2

          Cách 2.  Ta có  - X 3  + 3x2 + k3 -  3k2 = 0
                       (x-k)[x2 + (k -3) + k2 -  3k] =,0
          có 3 nghiệm phân biệt
                    <=> F(x) = X2 + (k -  3)x + k2 -  3k = 0
          có 2 nghiệm phân biệt khác k
                 ÍA = -3 k 2 + 6k = 9 > 0   J - l < k < 3
              ^    j k 2  + k 2 - 3 k  + k 2 - 3 k * 0   ^   |k  * 0 hoặc  k * 2
          3. Cách 1:
          y’ = -3x2 + 6mx + 3(1  -  m2) = -3(x-m )2 + 3, y’ = 0
                                           Xj  = m —1
                                           X ,  = m + 1
          Ta thấy  Xị  *  x2 và y ’  đổi dấu khi qua X|  và x2 => hàm  số  đạt cực  trị tại X,  và x2.
           y, = y(X|) = -m 2 + 3m -  2 và y, = y(x2) — -rrr + 3m + 2
          Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị
           M,(m -  1; -m 2 + 3m -2) và M2(m + 1; -m 2 + 3m + 2) là:
           x - m  + 1  _ y  + m 2- m  + 2
                                  <=> y = 2x -  rrr + m.
              2           4
           Cách 2:  y’ = -3x2 + 6m x + 3(l-m 2) = -3(x-m )2 + 3. Ta thấy
           À ’  =   9 m 2  +   0 (1 - m 2)  =   9  >  0  su y   ra  y   =   0   có   2  n g h iệ m   X,  *  x 2  v à   y ’  đổi dấu
           khi qua X, và x2  ra hàm  số  đạt cực trị tại  X, và x2
           Ta có y = -  X3 + 3mx2 + 3(1- m2)x + m3 -  m2

             (
           Từ đây, ta có y, = 2x, -  m2 + m và y2 = 2x, -  m2 + m.
           Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là
                                 y = 2x -  m2 + m.
        Càu II.  1. Với m = 2 ta có  logg X + ^Ịĩogl+l - 5  = 0

           Điều kiện X > 0. Đặt t =  Ạ ogị+ 1 > 1  ta có

        250
   251   252   253   254   255   256   257   258   259   260   261