Page 239 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 239

fe e ,A C ,  AB,   ab
                   d(B,C, AC,) =  1         ,  1  =  -r aD
                                I^C .A C j I   %/a2 + b2
                      b. Áp dụng bất đẳng thức Còsi, ta có:
                   J/D /1  * /1V _   ab   âb 1  r r    1  a + b   /—
                   d(B|C; A C|)---- ,  —   -  <  .   —  —^="vab < — ---------—  v2
                              Va2 + b 2   >/2ab   V2     V2         2
                   Dấu “ = ” xảy ra khi và chì khi a = b = 2
                   Vậy khoảng cách giữa B|C và AC, lớn nhất bằng  %Ỉ2  khi a = b = 2.
                   3. Viết phương trình măt cầu:
                      Gọi I(x;y;z) là tâm mặt cầu cần tìm »  I e  (P) và LA = IB = IC
                     Ta có: IA2 = (x -  2ỷ+ y2 + (z -  l)1;
                     IB2 = (x -  l)5 + y2 +z ,
                     IC2 = (x -  l)2 + (y -   1)  + (z -  l)2
                      Suy ra hệ phương trình:
                       r x + y + z - 2 = 0    ị x + y + z = 2
                      J   IA2 = IB2      <=>  J x  + Z = 2
                       [_IB2 = IC2          I  y + z =  I
                        <=> X = z= 1; y = o
                      R = IA = 1 <ïï> Phương trình mặt cầu là: (x -   l)2 + y2 + (z -  l)2 = 1.
                   Chú ý: Ta có thê giải cách khác.
                   Phương trình tổng quát cùa mặt cầu là:
                      X- + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0
                   hay (X + A)2 + (y + B)2 + (z + C)2 = R’-.
                   Mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng x + y + z -  2 = 0vàđi qua ba điểm A B C
                   nên ta có hệ phương trình sau:


                                                                           233
   234   235   236   237   238   239   240   241   242   243   244