Page 238 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 238

2cosx -   1  = 0 <=> cosx = Ặ <=> X = + —, k e  z
                                         2        3
                     sinx + cosx = 0 <=>  tgx = -1  <=>  X =   + k ít, k  €  z
                                                    4

                  Vậy phương trình có nghiệm là X = 6  —  + k27i và X =  —— + krt, k 6  z .
                  2. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
                  Đặt u =  Vx , V =  , / ỹ , u > 0, V > 0.
                  Hệ đã cho trở thành:
                      í u  + V = 1
                                     (  )
                       u 3 + V  = 1 -  3m
                         íu  + V = 1               ,             ,
                     c=>  <      <=> u, V là hai nghiệm  của phương trình: r - 1  + m = 0 (**)
                         [uv = m
                  Hệ đã cho có nghiệm (x;  y) «  Hệ (*) có nghiệm  u > 0, V > 0 <=> Phưcmg trìni
                  (**) có hai nghiệm t không âm.
                         A = 1 -  4m > 0
                     <=><S = 1 > 0    o  0  <  m  <    —  .
                                              4
                         p  = m > 0
               Câu III.
                  1. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC và tìm  m.
                     Trọng tâm G của tam giác ABC có toạ độ:
                            w  _  XA + XB + xc   ,       yA + yB  + yc   m
                            * °      3     = 1 ;    y “ = -----------3 -----------   3
                     Vậy  G (l;-2 )
                              đ
                     Tam giác ABG vuông góc tại G <=>  GA.GB  = 0





                            GA, GB  = 0 <=> -  6 +   = 0<=>m = 6 ± 3  \Í6
                                               9
                  2. Tính khoảng cách giữa BjC và AC,
                     a)   Từ giả thiết suy ra:
                   c,(0; 1; b) B^C = Ca; 1;-b)
                     ÃC  = (-a;  l;b)  ÃB^  = (- 2a; 0; b)

               232
   233   234   235   236   237   238   239   240   241   242   243