Page 217 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 217

Thay y = X vào (1) ta có
              Vx -1  + y/2 -  X = l o  x  - l  + 2 -  x + 2n/(x -1 )(2 -x ) = 1
              <=>V(x-l)(2 -x )   = 0 o x =  l , x   = 2.
              Vậy hệ có hai nghiệm là (x, y) = ( 1 , 1 )  và (x, y) = (2, 2)
              2. Giải  phương trình ( ì , 0  điểm).
              Phương trình đã cho tương dương với
              sinx + cosx + 2sincosx + 2cos2x = 0
              o  sinx + cosx + 2cosx (sinx + cosx) = 0
              « •  (sinx + cosx) (2cosx +  1) = 0
              sinx + cosx = 0 <=> tgx = -1   <t> X =   + k7i (k  €  Z)
                                          4

              2cosx + l =  ũ o  cosx = - ị c i >  x  = ±  — ^   + k27i (k e Z).
                                   2        3
           Càu m . (3, 0 điểm)
               1.  (ỉ, 0 điểm)
               Gọi tâm của (C) là I (a, b) và bán kính của (C) là R.
               (C) tiếp xúc với Ox tại A => a = 2 và Ibl = R.
               I B  =  5 o ( 6 - 2 )2  +   ( 4 - b )2  =   2 5 » b 2 - 8 b   +   7   =   0 < = > b = l , b  = 7
               Với a = 2, b = 1 ta có đường tròn
               ( C , ) : ( x - 2 )2  +   ( y - l ) 2 = l
               Với a = 2, b = 7 ta có đường tròn
               ( Q  ) : ( x - 2 )2  +   ( y - 7 )2 = 49.
               2a. ( 1 , 0  điểm)
                    A, (0, -3, 4), c, (0, 3, 4)
                     BC  (- 4, 3,0),  BẼ! (0,0, 4)
               Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (BCC|B|)  là  n  =  |^BC,BBij  =(12, 16,0)

               Phương trinh mặt phẳng (BCC|Bị)
                  12(x -  4) + 16y = 0 <=> 3x + 4y -  12 = 0
               Bán kính mặt cầu:
                                   1- 12-121   24
                  R = d (A, (BCC.B,)) =  !.   1 = ^
                                    \Js  + 4   5
               Phương trình mặt cầu:

                                                                       211
   212   213   214   215   216   217   218   219   220   221   222