Page 212 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 212

2 .  y’ =  m —  , y’ =  0  có nghiệm khi và chỉ khi m > 0 .
                        X
             Nếu m > 0 thì y’ = 0 <=> X| =  — J = , x2  = -Ậ =
                                     Vm      V m
             Xét dấu y’
              X    - 00          1          0           1          + 00
                                Vm                     %/ĩn

              y’          +     0                       0     +








             d (M, d) =
                        \ l m 2 + 1   V m 2  + ĩ
                              \fm    _  1
             d (M; d) =  —J= <=>         o m 2 - 2 m + U 0  o  m  =  l
                      v 2    Vm  + 1  “ 72
         Càu II. (2, ơ diểm)
             1. Giải các bất phương trình (1,0 điểm)
                   Bất phương trình  võx - 1  -  Vx -  1 > V2x -  4 .
                       5x - 1  > 0
             Điều kiện:  X - 1   > 0    o  X > 2
                       2 x - 4  > 0
             Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
             Võx - 1  > y j 2 x - 4  + %/x- 1

             < = > 5 x - l > 2 x - 4  + x -  l  + 2%/(2x -  4)(x -1 )
                   <=> X + 2 > 7 ( 2 x - 4 ) ( x - l )   «  X2 + 4x + 4 > 2x2 -  6x + 4
                   <=> X2 -   lữx < 0 <=> 0 < X  <  10
             Kết hợp với điều kiện ta có: 2 < X < 10 là nghiệm của bất phuơng trình đã cho.
             2. Giải phương trình (7, 0 điểm)
             Phương trình đã cho tương đương với
             ( 1   + cosóx) cos2 x -  ( 1   + cos2 x) = 0
             <=> cos6 xcos2 x  - 1 = 0
             <=> cos8 x + cos4x - 2  = 0
         206
   207   208   209   210   211   212   213   214   215   216   217