Page 140 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 140
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): X2 + y2 + 2x - 4y -
20 = 0. Hãy viết phương trình các tiếp tuyến của (C), biết các tiép tuyên đó vuông
g ó c VỚI đường thẳng X + y = 0.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A (2, 3, 1), B (4, 1, -2)
và c (6, 3, Ị).
a) Viết phương trình mặt phảng (P) đi qua ba điểm A, B, c.
b) Viết phương trình mật phảng (Q), biết mặt phẳng (Q) song song với mặt
rx + 2 y _3 — 0
phẳng (P) và cất dường thảng d: \ _ tại điểm có hoành độ X = 0.
p 6 5 5 |3 x - 2 z - 7 = 0
Câu IV. (2 điểm)
1
dx
1. Tính tích phán I =
! ( x + 1 ) 2 ( x + 2 ) 2 ■
0 (
2. Giải phương trình 2C*-1 +4C*“2 +6C T3 = A* + 3A^ -1 0 (C* là số tổ
hợp chập k. của X phần tử và là số chinh hợp chập k cùa X phần tử).
ĐỂ SỐ 111
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CĐSP HẢI DƯƠNG - NĂM 2005
KHỐI M
Càu I. (ỉ điểm)
Cho hàm số: y = X1 - 3x + 2 (*).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) cùa hàm số (*).
2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình sau:
X- - 3x + 2 = k.
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình X1 - X2 - X = 0.
2. Giải phương trình 4* - 3.2* + 2 = 0.
Càu III. (3 điểm)
I. Trong mặt phảng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC. Biết A (2. 2) và
phương trình đường cao kẻ từ B là X + y + 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng
chứa cạnh AC cùa tam giác đã cho.
136