Page 138 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 138

Câu IV. (Khối A: 2 điểm; Khối B: 2,5 điểm)

                    1. Tính tích phân:  Jx3Vx2 + 3dx .
                                   0
                    2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có:

                                (C°)2+ ( ( Ự  + . . .  + ... + (C;;)2 = C 2V
                Câu V. (Khối A: 1 điểm)
                    Cho      a > 2 , b > 3 , c > 4
                    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
                                 _  a b V c -4  + b c V a -2  + ca V b -3
                                              abc
                    Thí sinh thi khối B không phải làm câu V.



                                            ĐỂ SỐ 109
                                       ĐỂ THI TUYỂN SINH
                               TRƯỜNG CĐSP HẢI DƯƠNG - NĂM 2005

                                             KHỐI A
                 Câu I. (3 điểm)
                                        ^    x 2 + m x  + l          ,    .
                               Cho hàm số y = -------—1 ----    (1), m là tham số.
                                               X + 1
                     1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm sô' (1) khi m = 1.
                    2. Tun tất cả các giá trị của m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu đồng
                 trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu.
                    3. Tun tất cả các giá trị của m để đổ thị của hàm sô' (1) tiếp xúc với trụ<
                 Câu II. (2 điểm)
                    1. Giải phương trình  V x -1  + \l9 - x  + 2V -x2 + lO x - 9   =12.
                    2. Giải phương trình 2 + cos2x = 2tgx.
                 Câu III. (3 điểm)
                    1. Trong mặt phảng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm  A (2, 4) và đuờng t
                 (x -  l)2 + (y -  2)2 = 1. Hãy viết phương trình các đường thẳng đi qua A và
                 với đường tròn (C).
                    2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
   133   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143