Page 131 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 131
b) Gọi (A) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng B|D trên mặt phẳi
(A,BD). Lập phương trình chính tắc của (A).
Câu V. (1 điểm)
Ă _
Tìm X thỏa mãn phương trình: 2 ( C 2 + c 3 ) = 3x2 - 5x
(Trong đó là số tổ hợp chập k của n phần tử).
ĐỂ SỐ 102
ĐỂ THI TUYỂN SINH
TRƯỜNG CĐSP SƠN LA - NÃM 2005
KHỐI A, B, T, M
Câu I. (Khối A: 2 điểm, Khối B, T, M: 3 điểm)
m , _ X2 + ( m + 2 ) x + 2 (m + l )
Cho hàm sô y = ------------- -—------------------------------------ -
x + 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
ạtiiá 2. Tim m để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số tạo với các trục tọa độ một ta
giác có diện tích bằng 8 (đvtt).
Câu n . (Khối A, B, T, M: 2 điểm)
1. Giải phương trình: 4cosx - 2cos2x - cos2x - cos4x = 0.
X + y + x y = 3
2. Giải hệ phương trình:
x2y + xy2 = 2
Câu III. (Khối A, B, T, M: 3 điểm)
Trong mặt phẳng vói hộ tọa độ Đề các vuông góc Oxy cho đường thẳng
(A): 2x + y + 3 = 0 và hai điểm A (-5, 1), B(-2, 4).
1. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A, B và có tâm I e (À).
2. Viết phương trình đường tiếp tuyến tại A với đường tròn (Q.
3. Viết phương trình các tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến đi qua D (1, 2). Tì
. tọa độ tiếp điểm.
4, l í ...
0 Cáu IV. (Khôi A,B,T, M: 2 điểm)
1 1. Tính tích phân: I = [■ j —^ .
'21 1 x + 2 x
12