Page 112 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 112

1. Giải phương trình:  sirứx + 2 ^2  cos( X H —  )   +   3   -   0 .

            2. Giải bất phương trình:  X  2 + 2x + 5 < 4 v2x2 + 4x + 3 .

        Câu III. (2 điểm)
            Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm: A (0, -1 ,  1), B (0, -2,0),
        C(2,  1,  1), D (1,2, 1).
            1. Viết phương trình mặt phảng (a) chứa AB và vuông góc với mặt phảng (BCD).
            2.  Tim  tọa  dộ điểm  M thuộc đường  thẳng AD và  điểm  N  thuộc  đường  thẳng
        chứa trục Ox sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng này.
        Câu IV. (2 điểm)



                             Q  \ i-í  I  O lll ỉ\.f
                                                ,   .        5
            2. Cho X, y là hai số thực dương và thỏa mãn điểu kiện X  + y =  — .

            _                              4 1
            Tìm giá tri nhỏ nhất của biếu thức A =  — + —  .
                                           X   4y
            PHẦN Tự CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc cáu V.D
        Câu v.a (2 điểm): Theo chương trình THPT không phân ban
            1.  Trong  mặt  phảng  với  hệ  tọa  dộ  Oxy,  cho  tam  giác  ABC  có  trực  tâm  H
          13  13
        ( —  , —    các  đường  thẳng  chứa  các  canh  AB  và  AC  lần  lươt  có  phương  trình:
          5   5
        4  x - y  - 3    =   0 v à x  + y -  7 = 0. Viết phương trình đường thảng chứa cạnh BC.
            2. Khai triển biểu thức (1  -  2x)n ta được đa thức có dạng ao + a,x + a2x2 +... +
         a„xn. Tìm hệ số của x \ biết a,, + a,  + a2 = 71.
         Càu v.b (2 điểm): Theo chương trình THPT phân ban thí điểm
                                 3“x.2y  =1152
             1. Giải hệ phương trình:
                                 logyr(x + y) = 2
            2.    Tính thể tích cùa khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến
         đường sinh bằng  \Ỉ3  và thiết diện qua trục là một tam giác đều.












         108
   107   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117