Page 107 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 107

,  x + 1   y + 3   z - 2    x - 2    y + 1   Z -1
                       d I:  — -—  = — —  = --------  ,  d,:  -------- = ----------------------
                           3   -   2  -   1   1        2  -  1
            1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d, và d2.
            2.  Viết  phương  trình  tổng  quát  của  mặt  phẳng  (P)  song  song  với  hai  đường
        thẳng dị, d2 và đi qua điểm A(l, 2, 3).
        Câu IV. (2 điểm)
                           X
                           2
            1. Tính tích phân:  |(x  -  l)cos2xdx.
                           0

            2. Cho X  >  0, y >  0 thỏa m ãn  X +  —  <   1. Qiứng minh rằng  X  +   — >  4.
                                      y                     y
            PHẦN Tự CHỌN: Thí sinh chọn càu v.a hoặc câu v.b
         Càu Va. Theo chương trình THPT không phàn ban (2 điểm)
            1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết
         A  (5,  4)  và  B  (2,  7).  Gọi  AE  và  BF  là hai  đường  cao của tam  giác  đó.  Hãy  viết
         phương trình của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABEF.

            2.  Tìm  hệ  số của  X19  trong khai  triển nhị  thức  Niutơn  của   '/s  j   .  biết

         rằng c 3  5-C 3  4 = 8(n+3) (n là sô' nguyẽn dương, X > 0, CỊỊ  là tổ hợp chập k cùa n).

         Câu Vb. Theo chưưng trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
             1. Giải phương trình: log,(.8 -  X +  \' x2 + 9 ) = 2.
            2.  Cho  hình  chóp tam  giác  S.ABC có đáy  là tam giác cân  với  AB = AC = a,
         BAC = a và ba cạnh  bên nghiêng đều trên đấy một góc nhọn  p. Hãy tính thể tích
         hình chóp đã cho [heo a, a, p.

















                                                                     103
   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111   112