Page 102 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 102

1. Giải phương trình:   sin2x + 2 \Ỉ2 cosx + 2sin   + 3 - 0 .


             2. Giải bắt phương trình:   X2  + 2x + 5 < 4 v2x2 + 4x + 3 .
         Câu III. (2 điểm)
             Trong không gian vói hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm A (0, -1,  1), B (0, -2,0),
         c (2, 1, 1), 0 (1, 2, 1)
             1. Viết phương irình mặt phẳng (a) chứa AB và vuông góc với mặt phẳng (BCD).
             2. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung cùa
         đường thẳng AD và dường thẳng chứa trục Ox.
         Câu IV. (2 điểm)






             2. Cho X,  y là hai số thực dương và thỏa điều kiện  X  + y =  — . Tìm giá trị nhỏ

         nhất của biểu thức A =  — + ——.
                            X   4y
             PHẨN Tự CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc câu v.b
         Câu Va. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
             1.    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trung tuyến AM
         và đường cao AH. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC, biết đỉnh B (1,3),
         (AM): y = 1,  (AH):  x - 2 y   +   3   =   0 .

             2. Tính tổng s = ỉ Ạ  +    +... + (n -    biết rằng: c° +c^ + ơn -  211
                         À1    A1    À1        A1             n   n
                         ^  1     2     3       n  +  1
             (n là số nguyên dương, c*  và A *  lần lượt là số tổ hợp chập k cùa n phần tử và
          số chinh hợp chập k của n phần từ).
          Câu v.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
                              ,   [log2 X  +  3yj5 -  log3 y = 5
             1. uiái hệ phương trình:  <
                                 |3Vlog2x-l -log3y = -l
             2. Cho hình chóp S.ABC có SA . L (ABC), tam giác ABC vuông tại B, SA = AB = a.
          BC = 2a. Gọi  M và N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của A  trên  SB và sc. Tínt)
         diện tích của tam giác AMN theo a.



         98
   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107