Page 103 - Thi Tự Luận Môn Toán
P. 103

ĐÊ SỖ 76
                                 ĐỂ THI TUYỂN SINH
                                MÔN THI: TOÁN  2006

              PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:
           Câu I. (2 điểm):  Cho hàm số y = X3 + 3mxJ + 1, (raeR)  (1)
              1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
              2. Tìm quỹ tích các điém cực đại của hàm sô' (1) khi in thay dổi.
           Câu II. (2 điểm)
                                  |3 ( V x + , / ỹ )  =  W x V ỹ
              1. Giải hệ phương trình:
                                  í  x.y = 9
              2. Giải phương trình:  sin3x = sinx + cosx.
           Câu III. (2 điểm).
               1 Tính tích phân:  jx \/x 2  +  ldx .
                             0
              2. Cho X, y là 2 số thực dương thỏa mãn điều kiện:
                         y(y2+ l) + x(x2-  1) = 0
              Chứng minh rằng:  X2 + y2 < 1.
         Ị.;  Câu IV. (2 điểm).
              Cho hình hộp ABCD.A'B'CD'biết A (-1,0,1);B(2,1,2);D(1,1,2); C (4,-5,1).
               1. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp.
              2. Gọi M là hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mpt (BDC). Tìm tọa độ điểm M.
              PHẨN Tự CHỌN: Thí sinh chọn câu v.a hoặc câu v.b
         |ị Câu Va.  Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
               1.    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho diểm A (1, 0) và B (2, 3). Hãy viết phương
           trình đường thẳng (D) cách đường thẳng AB một khoảng bằng  V ĩ õ .
                                                       r 10
              2. Tim số hạng không chứa  X  trong khai triển:   2x
           Càu Vb. Theo chưong trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
         ^ 1. Giải phương trình:  34x -  4.32x + 3 = 0.
              2.    Cho  hình  hộp  đứng  ABCD.  A'B'C'D' có đáy  là  hình  vuông  ABCD cạnh  a
           cạnh bên  AA' = h. Tính thể tích tứ diện BDD'C'.


                                                                       99
   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108