Page 85 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 85

b) Từ các chữ số 0 đến 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ
           số khác nhau. Tính tổng của các số có ba chữ số đó.
    Câu  7.  (1  điểm)  Cho  hình  lăng  trụ đứng ABC.A|B|C|  có  đáy  ABC  là tam
        giác vuông AB = AC = a,  AA|  =  a^/2 .  Gọi M, N lần lượt là trung điểm
        của AAi  và CiB.  Chứng minh MN  là đường vuông góc chung của AAi
        và C|B. Tính thể tích khối chóp M.AiBCi.
    Câu 8. (1  điểm) Trong mặt phẳng (Oxy), cho hai điểm A, B vóíi OA: 3x -  2y =
        0, OB: y = 0, AB:  3x + y -   18 = 0. Gọi MNPQ là hình vuông có M thuộc
        OA, N thuộc AB và p, Q ở trên trục hoành. Tìm tọa độ các đỉnh M, N, p, Q.
    Câu 9. (1  điểm) Tìm m để phưomg trình:
        (m - 1 )x^ -  (m -  5)x + m - l=  0cóhai nghiệm phân biệt đều thuộc đoạn [-2; 3]
     Câu  1 0 .   (1  điểm)  Cho a,  b,  c  là các  số  thực  thay đổi và khác  nhau đôi  một
        trên đoạn [0; 2]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức:
            p _    1         1         1
                ( a - b ) ^    ( b - c ) ^    ( c - a ) ^


                                     LÒI GIẢI
     Câu  1 .   Hàm số: y = x^ -  3x^ +  1.
        . Tập xác định: D = R.
        • Sự biến thiên  lim y = -00 và  lim y = +00
                       V __k— .-ri    V __

              biến thiên  X  —00    0       2     +00
                         y'     +   0   -   0   +
                         y        ^  1          ^^+00
                            —oo
        Hàm  số  đồng  biến  trên  các  khoảng
        (-oo;  0)  và  (2;  +oo),  hàm  số  nghịch  biến
        trên khoảng (0; 2)
        Hàm số đạt CĐ(0;  1), CT(2; -3).
        . Đồ thị; y" = 6x -  6, y" = 0 »  X =  1
        Do đó đồ thị có điểm uốn 1(1; -1).
                                        J.
        Ư U   u u   u u   U IỊ  u u   U ỉ& lll  U U il  IV A >
        C
        Cho X   =   0   => y =  1 .ho X = 0 => y =  1.
                                               [ x - X   + 1
        Chuyển hệ trục bàng phép tịnh tiến OI:  c
                                               [y = Y  - i
        'T U Ì             V    1  —  í'V     T / v
        Thế vào (C) thành: Y -  1  = (X +  1)^ -  3(X +  1)^ +  1  <=> Y = x^ -  6X
        Ta có Y = F(X) = X^ -  6X là hàm số lẻ => đpcm.
     Câu 2. (Cm) đi qua A(x; y) cố định
         _    _  mx + 2 - m   _
           y = ------^--------   nghiêm đúng Vm, x ^ 2
                   X -   2


                                                                       -BĐT- 85
   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90