Page 79 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 79

Lập BBT thì: f(z) nhỏ nhất khi z =  —

        _   n ^  f(z)  _   f(z)   3^2^  648
                8    0<z<3   8    5®   125
        VU'  =-  -   6   _  3  , ,  Q _  648  ...  r ’TTvTXT  ’  n i-  648
        Khi X = y =  —; z =  —  thì p =  —  . V ậ y ;  GTNN của p là  —^
                    5   5            125                       125

                                    DE SO 4


                 • »               f              \             f      _ ỵ   - ệ -   2
    Câu  1. (1  điêm) Khảo sát sư biên thiên và vẽ đô thi của hàm sô: y =  ——-— .
                                                                        X +  2
    Câu 2. (1  điểm) Chứng minh rằng đồ thị (Ck-) của hàm số y =   + kx^ -  k -  1
        luôn  luôn  đi  qua hai  điểm cố định A và B  khi  k thay  đổi.  Tìm k để  cho
        các tiếp tuyến của (Ck) tại A và tại B vuông góc với nhau.
    Câu 3. (1  điểm)
        a) Giải phưomg trình nghiệm phức: z^ -  2z^ + 6z -  5 = 0.

        b) Giải phưong trình:  log^ v? + log()    + 4) = log4(2 -  3*).
                                       \    dx
    Câu 4. (1  điểm) Tính tích phân I -   [-----.


    Câu  5.  (1  điểm)  Trong  không  gian với  hệ  toạ độ  Oxyz,  cho  tứ diện ABCD
        với A(6; -2; 3), B(0;  1; 6), C(2; 0; -1), D(4;  1; 0). Viết phương trình mặt
        cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tìm toạ độ tâm, bán kính đường tròn qua
        ba điểm A, B, c.
    Câu 6. (1  điểm)

        a)  Cho sina =  Ị ,  ^   < a  < 71.
                        3  2

            Tính các giá trị lượng giác của góc 2ơ và  —.


        b) Trong khai triển nhị thức  xvx + ■       ,  tìm số hạng không chứa X
                                    V       15/y28
                                             V A
                                             /X  y
            biết n là số nguyên dương thỏa mãn hệ điều kiện:
                   < ^ 5 C L ,
                   3C n-1  . 1 8 C t , + 2 2 A  ^ , = o '
    Câu 7. (1  điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA
        _L mp(ABC),  AB  = a,  BC  =  ãy/ỉ và SA = a.  Gọi  (P)  là mặt  phẳng qua A
        vuông góc vói  sc , cắt sc ,  SB  lần lượt tại  H và K.  Trên rnặt phẳng (SBC),
        đường thẳng HK cất đường thẳng BC tại E. Tính thể tích khối tứ diện KAEC.


                                                                       -BĐT- 79
   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84