Page 36 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 36
Công thức nhân ba;
sin3a = 3sina - 4sin^a; cos3a = 4cos^a - 3cosa.
2.6. CỐNG THỨC BIÉN ĐỔI
Công thức biến đổi tổng thành tích;
, “ + p o t-p
cosa + cosP = 2cos——^cos—
2 2
cosa - cosp = -2sin “ ^ ^ sin “
2 2
. . a + p a - p
sina + siiip = 2sin——^co s——
2 2
a + p . a - p
sina - sinp = 2cos—^ s i n —
2 2
^ * o - sin(a + P) . . o _ sin(a - P)
tana + tanp = ---------- — ; tana - tanp =
cosa.cosp cosa.cosP
sin (P -a )
cota + cotp = - ; cota - cotp =
sin a. sin p sina.sinp
Công thức biến đổi tích thành tổng;
sinasinp = [cos(a + P) - cos(a - P)]
2
cosacosp = — fcos(a + P) + cos(a - P)]
2
sinacosp = — [sin(a + P) + sin(a - P)]
2
cosasinp = — [sin(a + P) - sin(a - P)].
2.7. ỨNG DỤNG LƯỢNG GIÁC VÀO ĐẠI SÓ
I.ượng giác hoá: đưa hàm số lượng giác vào bài toán đại số.
- Nêu 1x1 < 1 thì đặt X = sint hay X = cost
- Nếu I X 1 < r, r > 0 thì đặt X = r.sint hay X = r.cost
- Nếu x^ + y^ = 1 thi đặt X = sint và y = cost
- Nếu x^ + y^ = thì đặt X = r.sint và y = r.cost
- Nếu I X I > 1 thì đật X hay
sin t ' cos t
- Neu X e R thì đặt X = tanu hay X = cotu
- Nếu có a + b + c = abc, ab + bc + ca = 1 thì đặt các đại lượng tang cùa
các góc như các góc của tam giác,...
36 -BĐT-