Page 40 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 40

kí hiệu  a  +  b  =  A C . Mở rộng tông của nhiêu vectơ.
          -T ính chất;                                       ®
              a  +  b  =  b  +  a

              (  a  +  b  )  +  c  =  a  +  (  b  +  c  )     a
              a  +  0  =  a  .                              A

          -  Quy tấc ba điểm; Với ba điểm M, N, p tuỳ ý thì:
              ỈVÍN  +  w   =  ĨVĨP
          -  Quy tắc hình bình hành: Với hình bình hành ABCD thì:
              ÃB  +  ÃD  =  Ã c.
          -  Vectơ đối của vectơ  a  là vectơ  b  khi  a  +  b  =  0  :

              b  = -  a  : ngược hướng và cùng độ dài với  a  .
          -  Hiệu của hai vectơ  a  v à b   :a   -   b  =  a  + ( - b )
          -  Quy tăc vê hiệu của hai vectơ:  OM  -   ON  =  NM .
          Phép nhân của vectơ vói số thực

          -  Tích  (phép  nhân)  của vectơ  a  với  số  thực  k  là  một  vectơ:  ka  ,  cùng
       hướng với  a  khi  k  >  0,  ngược  hướng  với  a  khi  k  <  0  và có  độ  dài  bàng

       |k I . I  a  I.
          -  Tính chất;
              k.(l a  ) = (kl). a , ( k   +   l ) a   = k a    + l a

              k ( a   +   b )   =   k a   + k b ; k ( a   -   b )   =   k a   - k b
              k .   a   =   0 < = > k  = 0 hoặc  a  =  0 .

          -  Vectơ  b  cùng phưong với vectơ  a  ,  a  ÍẾ  0  khi và chỉ khi có số k sao

       cho  b  = k a
           -  Điểm I là trung điểm đoạn AB <»  lA  +  IB  =  0

           «   MA  +  MB  = 2 MI  với M tuỳ ý
           -  Điểm G là họng tâm tam giác ABC <=> GA  + GB  + GC  = 0

           o   MA  +  MB  +  MC  = 3 MG  với M bất kỳ
           -   Điểm  M  được  gọi  là  điểm  chia  đoạn  thẳng  AB  theo  tỉ  số  k   1  nếu:
       MA  = k M  B .
           Trọng tâm của hệ điểm A|, A2,..., An khi:____________________________



       40 -BĐT-
   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45