Page 42 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 42

^            ■  '       n         '                ■  ■
           Đê tính độ dài AB, ta có thê dùng bình phương vô hướng;
            AB^=  AB'

     2.14.  HỆ TRỤC TỌA Độ
     Hệ trục Oxy hay (O,  i  ,  j  ) với hai vectơ đơn vị  i  nên Ox và  j  trên Oy.

         -  Toạ độ vectơ  a  trên Oxy:  a  = (x; y) hay  a  (x; y)   y
             a  = x . i   + y . j

             r   = ( 1 ; 0 )                                           -►   X
                                                               o
             ĩ   = (0;1)
                                                        x = x
         -  Hai vectơ băng nhau:  a  (x; y) =  b  (x'; y') <=>


         -  Cho  a  = (x; y),  b  = (x'; y')
             Phép cộng:  a  +  b  = (x + x'; y + y')

             Phép trừ:  a  -   b  = (x -  x'; y -  y')
             Phép nhân với số k: k a  = (kx; ky)

             b  cừig phương với  a   0  khi có sô k e R: x' = kx, y' = ky.
         -  Toạ độ điểm M: M(x; y) hay M = (x; y):  OM  = X. 1  + y. J

         -  Toạ độ của vectơ  MN  = (x n  -  x m ; yN -  Ym )
                                                          Ya + yB
         -  Toạ độ điểm I tủa đoạn AB: X| =    ^    ; yi

           Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
                  X .  + Xn  + Xp     yA + yn + yc
             XG  =    ^
                        3                  3
         -   Biểu  diễn  một  vectơ  theo  2  vectơ  không  cùng  phương  là  giải  hệ
      phương trình để tìm 2 hệ số k, m:  c  = ka  + mb  .

         -  Tích vô hướng hai vectơ  a  = (ai; 32) và  b  = (bi; b2):
                                    a  .b  = aibi + 32b2

         -  Độ dài vectơ  u  = (ui; U2).  Ta có  I  u  I  =  yjùị +ùị
         -  Khoảng cách AB =  I  AB I  =  ^(Xj5     +(yjj -y^)^

         -  Góc giữa hai vectơ  a  = ( a i ; a 2) v à b   = ( b i ; b 2)






      42 -BĐT-
   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47