Page 45 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 45

-  Khoảng cách từ điểm M o(Xo;  Yo) đến đường thẳng A
                                                           |ax  +by  +c
              ax + by + c = 0 được cho bởi công thức d(Mo; A) = -—- - - - - - —
                                                             Va^ +b^
          Để  tính  khoảng  cách  từ  một  điểm  M(x;  y)  đến  đường  thẳng  thì  đường
       thắng phải viết dạng phưong trình tong quát.
          -  Vị trí cùa 2 điểm M(xm; yvi), N(xn, yN) đối với đường thẳng A:
              ax + by + c = 0:
                     M, N cùng phía A     (axM + byM + c)(axN + byn + c) > 0
                     M, N khác phía A <» (axM + byM + c)(axN + byN + c) < 0.
          -  Phưong trình hai phân giác của các góc tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau
       a|X + biy + C| = 0; a2X + b2y + C2 = 0 là;
               a^x + bjy + Cị  ^ a^x + b^y + Cạ  ^

                 V ã T + ^       V ă i+ ^
          -   Góc  giữa  hai  đưòmg  thẳng  Ai  và  A2  có  vectơ  pháp  tuyến   và  n^
       được tính bởi công thức:
                                            Ịaja, + b^b^l
              cos( Aj, A2) = |cos(nj, n,2)


           -  Góc  giữa 2  đường  thẳng  song  song  hoặc  trùng  nhau  thì  bằng  0“.  Góc
       giữa 2 đường thẳng cắt nhau là góc nhỏ nhất cp trong bốn góc tạo thành. Gọi
       U j.  U2  là các VTCP và  n j ,  1I2  là các VTPT thì:
              costp = I cos(   Uj  ,  U .2) 1 = I cos(  , U  2 ) I .


       -  Góc A của tam giác ABC là góc giữa 2 vectơ  AB,  AC .
       2.19. ĐƯỜNG TRÒN
       -  Đường tròn tâm I  (Xo; yo), bán kính R
       có phương trình:
           (x -  Xo)^ + (y -  yo)^ =



       -   Phương  trình:  x^  +  y^  +  2ax  +  2by  +  c  =  0  với  điều  kiện
       a^  +  b^  -   c  >  0  là  phương  trình  đưòng  tròn  tâm  l(-a;  -b),  bán  kính  R  =
        Va^ + b‘^^ - c  .
           -  Tiếp tuyến với đường tròn      1  1            1  I
       (C) tâm I tại điểm A: đường thẳng
       tiếp tuyến qua A, có VTPT  n = A I.



                                                                         -BĐT- 45
   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50