Page 38 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 38

Ta kí hiệu nghiệm đó là arctan m, khi đó;
             tanx = m     X = arctan m + k7ĩ, k € z.
      -   Phương trình cotx = m
          Điều  kiện  xác  định  là  sinx  ^   0.  Vì  cotx  nhận  mọi  giá  trị  từ
      -00 đến +00 nên phương trình luôn có nghiệm với mọi X.
             cotx = cot«     X = a  + krr, k  e   z
                                   7t
          Đặc biệt: cotx = 0 Cí>  X  =   -^  +   k n .
                                   2
          Với mọi số m cho trước, phương trình
          cotx = m có đúng một nghiệm nằm
          trong khoảng (0; 7i).
          Ta kí hiệu nghiệm đó là arccotx, khi đó:
             cotx = m <íí> X = arccot m + kn, k  e z.

      2.9.  PHƯƠNG TRÌNH THEO MỘT HÀM  LƯỢNG GIÁC
          Dạng:      a.sinx + b = 0;              a.cosx + b = 0
                     a.tanx + b = 0;              a.cotx + b = 0
                     a.sin^ + b.sinx + c = 0;     a.cos^x + b.cosx + c = 0
                     a.tan^x + b.tanx + c = 0;    a.corx + b.cotx + c = 0
                     a.sin^x + b .sin \ + c.sinx + d = 0,...
          Chọn  một  hàm  số  lượng  giác,  biểu  thức  lượng  giác  thích  họp  để  đưa
      phương trình cho theo hàm số  lượng giác, biểu thức  lượng giác đó hoặc tích
      các phương trình cơ bản.
      2.10.  PHƯƠNG TRÌNH  BẬC  NHẦT THEO SIN, c o s
          Dạng: a.sinx + b.cosx = c với a hoặc b khác 0
          Ta có a^ + b^  0 nên:
                                        ^    a     .         I         ^
                                                             b
              a.sinx + b.cosx =  sja^ + b         sin x +  ,      cos X
                                         'íaĩ + b^       Va^ +b'       y
                       Y  r     b    Y
          Vì    ,         +   ,         = 1  nên tồn tai sổ a  sao cho:
               V a ^ + b ^   J   U a ^ + b ^   J


              cosa =           và sina             . Ta có:
                      V77Ĩ7              Va^ + b^
              asinx + bcosx = Va^ +b^ (cosơsinx + sinacosx) =    sin(x + tt).
          Do đó, việc giải phương trình asinx + bcosx = c được đưa về giải phương

       trình lượng giác cơ bản sin(x + a)
                                          Va^+b^  ■


       38 -BĐT-
   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43