Page 34 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 34

CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC VÀ HÌNH HỌC




       2.1. ĐƠN VỊ VÀ Đ ộ DÀI CUNG_____________________ ____________
       -   Hai  đơn  vị:  cung  tròn  bán  kính  R,  có  độ  dài  /,  có  sô  đo  radian  là
       a  (0 < a  < 2n), có số đo a° (0 < a < 360) thì:
              a  _  a          Tta      a.l80
                           a = —— , a = --------                  o
              n    180         180        n
                                    ^ 180'
                       rad  ,  1 rad
                   180                 71
          Với n » 3,14 thì 1°» 0,0175 rad và ngược lại,  1  rad « 57‘’17'45"
          -  Độ dài cung / = ơR.

       2.2. GIÁ TRỊ  LƯỢNG G       I Á   C    ____________________
          Cho  góc  lượng giác a, xét điểm M(x; y) trên đường tròn lượng giác xác
       định bởi a:
              cosa = X, sina = y,
              tana =  —  (khi a  ^  90° + kl80°)
                     X
              cota =  —  (khi a ^ kl80°);
                     y

       Hệ thức CO' bản:

              1 + tan^a =      (khicosa ít 0); 1 + cot^a =   (khi sina ít 0)
                         co i a                       sirfa
                                                      1
              sin^a + cos^a= 1;              cota
                                                    tana
          Các trục lượng giác:
          Trục sin là trục tung Oy, trục cosin là trục hoành Ox.
          Trục tang là At cùng hướng với trục tung, A(1; 0).
          Trục cotang là Bs cùng hướng với trục hoành, B(0;  1).
          -  Dấu các giá trị lượng giác khi điểm cuối M thuộc góc phần tư.
                               I           11           III          IV
                 sin           +           +            -            -
                 cos           +           -             -           +
                 tan           +           -            +            -
                 cot           +            -           +            -




       34 -BĐT-
   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39