Page 30 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 30

Dạng  1: Nêu X = u(t) có đạo hàm liên tục trên K thì:

              I   f(x)dx =  J   f(u(t)).u'(t).dt
          Dạng 2: Nếu t = v(x) có đạo hàm liên tục trên K và có
              f(x)dx = g(t)dt thì: I   f(x)dx = j   g ( t ) d t .

       Nguyên hàm từng phần
          Neu u(-x), v(x) có đạo hàm liên tục trên K thì
              I  udv = uv -  j  vdu .


       1.41. TÍCH  PHÂN
       Giả sử f(x) liên tục trên khoảng K và a, b  6  K và F(x) là  1  nguyên hàm của
          f(x) thì:   f(x)dx = F(b) -  F(a) = F(x)|^ .

       Tính chất:
           J  f(x)dx = 0,   f(x)dx = -|* f(x)dx


           £ f(x)dx =  JỊ^f(x)dx   f(x)dx, || kf(x)dx = k I* f(x)dx      \

           £  (f(x) +g(x))dx =  I  f(x)dx +  £  g(x)dx,

          Nếu f(x) > 0 trên [a.b] thì  £ /(x ) > 0

       Tích phân đổi bicn số:
          Dạng  1: Nếu X = u(t) có đạo hàm liên tục trên [a, p] và u(a) = a, u(P) = b

          thì:  £f(x)dx = £ f(u(t)).u'(t).dt.
          Dạng 2; Nếu t = v(x) có đạo hàm liên tục và f(x)dx = g(t)dt thì;
           £ f ( x ) d x =   £’^£g(t)dt

       Tích phân tìrng phần:
          Neu u(x), v(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [a;b] thì
           £ u . d v = ( u . v ) [ -    £ v . d u .

       1.42.  DIỆN TÍCH VÀ THẺ TÍCH
       Diện tích hình phẳng
          -  Từ định nghĩa tích phân, với y = f(x) > 0       /
          và liên tục trên đoạn [a,b] thì diện tích
          hình thang cong giới hạn bởi đồ thị y = f(x).
          truc hoành và 2 đường thẳng X = a, X = b là:   ......       — >
                                                              -  a-  t
                                                             0           X

       30 -BĐT-
   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35