Page 26 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 26
lây đôi xứng qua trục hoành.
Đồ thị y = f( Ị X I ) : bằng cách giữ nguyên phần đồ thị (G) bên phải trục
tung, và lấy đối xứng phần đó qua trục tung (do hàm số chẵn).
- Công thức chuyển hệ trục Oxy thành IXY bằng phép tịnh tiến OI với
íx = X + Xn
điểm I(xo, yo): i ^ ■
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ [ y = Y + Y o _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
1.36. BIÉN ĐỒI LŨY THỪA VẢ MŨ_________________________________
- Luỳ thừa với sô mũ nguyên dưong:
a" = a.a...a, n thừa số a (với mọi a và n e N )
- Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm:
a** = 1 và a-" = (với a 5^ 0 và n e N*)
a" '
- Luỹ thừa với số mũ hũu tỉ;
a^ = a " = a (với a > 0 v à r = — , n e Z , n e N*)
n
- Luỳ thừa với số mũ thực:
a“ = lim a*^" (với a > 0, a e R, r„ e Q và limrn = a).
- Căn bậc n:
Khi n lẻ, b = \/ã <=> b" = a (với mọi a)
r- í b > 0
Khi n chăn, b = Va . (với a > 0).
Ị b " = a
- Biến đổi luỹ thừa: Với các sổ a > 0, b > 0, a và p tuỳ ý, ta có:
a“ aP = a“^P; a“: aP = a“-p (a“)P = a“p
(a.b)“ = a".b“; (a: b)“ = a“: b“
- Quan hệ so sánh;
Nếu a > 1 thi: a™ > a*^ a > p
Nếu 0 < a < 1 thì; a" > a^ <» a < p
Nếu 0 < a < b thì; a“ < b“ <=> a > 0; a“ > b“ a < 0.
- Biến đổi căn bậc cao: Với hai số không âm a, b, hai sổ nguyên dưong
m, n và hai số nguyên p, q tuỳ ý, ta có: sỊãb = s/ã.sỉh ;
a
n/ — = -■
l/b
Nếu ^ = thì = ( a > 0 ) . Đặc biệt .
n m
1.37. BIÉNĐỔI LÓGARIT
- Lỏgarit cơ số a: ạ = logạb <::> a“ = b (0 < a 1 vả b > 0)
26 -BĐT-