Page 39 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 39

I    . 1.   - ■    . . .    _   .    .    -    .   —     A
          Suy ra điêu kiện phương trình:  a.sinx +  b.cosx = c có nghiệm khi và chỉ

      khi            <  1  <=i> a^ +   > c^


          Đăc biêt:  sinx + cosx =  n/2 sin(x +  —) =  \Í2 cos(x -   —)
                                              4               4

                     sinx -  cosx =  n/2 sin(x -  —) =  ^/2 cos(x +  —)
                                             4                4
                     y Ịs   sinx ± cosx =  2sin(x ± —);   sinx ±   cosx =  2sin(x ± —).
                                              6                             3
      2.11. PHƯƠNG TRÌNH ĐÁNG CÁP (THUẦN NHÁT) ĐÓÍ VỚI SIN, co s
          Dạng:     a.sinx + b.cosx = 0,
                     a.sin^x + b.sinx.cosx + c .co s\ = 0,
                     a.sin^x + b.sin^x.cosx + c.sinx.cos^x + d.cos^x = 0,...
          Với bậc n =  1, 2, 3.... Xét cosx = 0, xét cosx 5* 0 và chia 2 vế cho cos"x
      thì phương trình thành phương trinh theo t = tanx.
          Tăng giám bậc: sin2x = 2sinx.cosx, cos2x = cos^ X -  sin^x,
                     c = c (s in \ + cos^x) = c (sin^x + cos^x)^ = ...

      2.12. VECTƠ VÀ PHÉP TOÁN__________________________________
          -  Vectơ là một đoạn thăng có hướng
          -  Vectơ  AB : A là điểm đầu, B là điểm cuối.
          -  Độ dài hay môđun của  AB  là đoạn AB:  I  AB  I  = AB.
          -  Vectơ -  không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau:  0

          -  Giá của vectơ  AB  là đường thẳng AB.
          -  Hai vectơ cùng phương khi giá của chúng song song hoặc trùng nhau.





          -  Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
          -  Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài:
              a  =  b  .  Đe  thuận  lợi,  ta kí hiệu một vectơ xác định nào đó bới một

      chữ in thường và có dấu vectơ trên đó:  a,h,u,v,...
          Tổng và hiệu của hai vecto’
          -  Tống của hai vectơ  a  và  b  . Lấy điểm A bất kỳ trong mặt phang, vẽ

       AB  =  a  và vẽ tiêp vectơ  BC  =  b  . Khi đó  AC  gọi là tông của  a  và  b  ,



                                                                        -BĐT- 39
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44