Page 347 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 347

Lập BBT=> maxP = max g(a) = %{\Ỉ2) = Ayj2 .
      Dấu bàng khi (a, b, c)  e  {(>/2  .V2 ,V2); (V2 ,2 , 0); (0,  V 2,0);
                               (0,  J 2 ,2 y ,i2 ,0 ,  V2)}.


                                  DE SO 58


               ’                '              '             '     X    1
  Câu  1. (1  điêm) Khảo sát sư biên thiên và vẽ đô thi của hàm sô: y = ------.
                                                                   x + 1
  Câu 2. (1  điểm) Xác định m để hàm số: y = f(x) = x^ -  3(m +  l)x^ + 9x -  m
      đạt hai cực trị tại Xi,  X2 sao cho; I X|  -  X2 1  <2.
  Câu 3. (1  điểm)
      a) Tìm số phức z để cho: z.  z  + 3(z -   z ) = 4 -  3i.
      b) Tìm điều kiện của m để phưong trình sau có nghiệm:
                 (x/õ  +  l)’‘ + 2m(V5  -  l)’‘ = 2^

  Câu 4. (1  điểm) Tính I =  Ịxtaií xdx
                            0
                                                               X   + 3     z
  Câu 5. (1  điểm) Trong không gian Oxyz, cho đưòfng thẳng d:
                                                                       1   2
      Viết phương  trình  mặt cầu  (S)  có  tâm  ở trên  d  và  tiếp  xúc  với  hai  mặt
      phẳng tọa độ (Oxy), (Oyz).
  Câu 6.(1  điểm)
      a) Không dùng máy tính, tính: T = sin6°.sin42°.sin66°.sin78°.
      b) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt. Tính xác
      suất để trong số đó có mặt chữ sổ  1  và chữ số 3.
  Câu 7. (1  điểm) Trong mặt phẳng (P) cho dường tròn (C) tâm o  đường kính
      AB  = 2R.  Lấy một điểm s thuộc đưòmg thẳng vuông góc với mặt phẳng
      (P) tại o sao cho o s  = R Vs . I  là điểm thuộc đoạn so  với  SI =   , M
                                                                      Vã
      là điểm  thuộc  (C).  Tính tỉ  số   với  H  là hình chiếu của I  lên  SM và

      xác định vị trí của M trên (C) để cho tứ diện HAMB có thể tích lón nhất.
      Tírứi giá trị lớn nhất này.
  Câu  8.  (1  điểm)  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  Oxy,  cho  tam  giác  ABC  có
      đường cao AA':  2x -  y +  1  = 0, trung tuyến BM: y + 3  = 0, đường trung
      trực  của AB  là  A:  X  +  y  +  2  =  0.  Tìm  tọa độ  trực  tâm  H  của tam  giác
      ABC.

   Câu 9. (1  điểm) Giải hệ phương trình:     ^  V^cỹj-3      (x, y  e  R).
                                          [Vx + 1 + Vy + 1 =4

                                                                    -BĐT- 347
   342   343   344   345   346   347   348   349   350   351   352