Page 342 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 342

Với X = 2y. Thay vào phưomg trình thứ nhất của hệ, giải thì được nghiệm
          của hệ là (2;  1).
       Câu 10. Không mất tính tổng quát, giả sử a > b > c > 0.
          Từ giả thiết ta có  l = a - b  + b -  c + a -  c +   3^abc = 2a -  2c +  3^abc
          > 2a -  2c + 3c > a + b -  2c + 3c = a + b + c.
           Do đó ta có:  a-v/^ +byfcã +c\/ãb = yfã^.\fãc       +\/că.>/cb
                                         (a + b + c)^
                        < ab + bc + ca <
                                                      3

           Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c =  Ậ .
                                                         3


                                      DE SO 57


       Câu 1. (1  điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị cùa hàm số: y = 2x^ -  6x + 2.


       Câu 2. (1  điểm) Tìm hàm số y có đồ thị đối xứng với đồ thị (C) của hàm số:
               x - 4
                    qua tiệm cận đứng của (C).
               X +1
       Câu 3. (1  điểm)
                                                ÍZjZ2 = - 5 - 5 i
           a) Giải hê phưomg trình nghiêm phức: s  ,   „
                                                [zi  + Z2 = -5  + 2i
           b) Giải phưong trình: log2[31og2(3x -  1) -  1  ] = X.

       Câu 4. (1  điểm) Tính I =  í------.
                                Jl + V x + V x + Ĩ
       Câu 5. (1  điểm) Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ đứng ABC.AịBiCi.
           Biết  A  (a;Ó;0),  B  (-a;0;0),  C(Ọ;1;0),  Bi(-a;0;b),  a  >  0°  b  >  0.  Tính
           khoảng cách giữa hai đường thẳng BiC và ACi.
          Neu a + b = 4, tìm a, b để khoảng cách giữa hai đường thẳng B|C và ACi
           lớn nhât.
       Câu 6. (1  điểm)
                                                            2
           a) Giải phưong trình: 3tan3x + C0t2x = 2tanx +  — -— .
                                                         sin 4x
           b) Từ các chữ số 0,  1, 2, 3, 4, 5, 6, lập được bao rưiiêu số tự nhiên chia
           hết cho 5, gồm 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong đó luôn có mặt
           các chữ số  1, 2, 3 và chúng đứng cạnh nhau.
       Câu 7. (1  điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với
           mặt phẳng (ABC) và có SA = SB = SC = 2a, AB = 3a, BC = aV3  (a > 0).
           Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.

       342 -BĐT-
   337   338   339   340   341   342   343   344   345   346   347