Page 337 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 337

< » 4 < 4 m < 4 ( l  +  ^ /2 ) < » l< m < l  +  ^/2
         Vậy giá trị cần tìm là  1  < m <  1  +  V2  .
                                    2
     Câu  10. Hàm số y =  |x| + ! + ■
                                  x -1
         Tập xác định D = R \ {1}.
         Khi X   < -1  hoặc  l< x th ì  |x |  > l= i> y > l
                               2x
         Khi 0 < X   < 1  thì ! + ■  = 1 + -?3L>1  ' y >  1
                              1 -x      1 - X

                               x^ + 1        -x^ + 2x + 1
         Khi -1  < X   < 0 thì y                        vày' = 0 < íi> x = l-V 2
                                1 -x           ( x - l ỹ
         Mặt khác: y (-l) =  1; y(0) =  l ; y ( l - V 2 )  = 2-v/2  - 2 < 1
         Vây:  m iny  = y(l  -sỊÕ, ) = 2 V2   -  2.
               xeD


                                    ĐE SO 56


     Câu 1. (1 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm sổ: y = x"* -  2x^ + 3.
     Câu 2. (1  điểm) Viết phưong trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số:
         y   =   - X     2x^ + 3x biết tiếp tuyến này đi qua gốc toạ độ.
             3
     Câu 3. (1  điểm)

         a)  Gọi Z i ,   Z  2  là các nghiệm của phưorng trình:  = - l .
                                                        2z -  i

             Tính giá trị biểu thức p =   ^1 + Zj j^l + 72).
         b)  Tìm tham số m để bất phưong trình có nghiệm với mọi x:
             1  + logs(x^ +  1) ^ log5 (mx^ + 4x + m).
     Câu  4,  (1  điểm)  Tính  thể  tích  khối  tròn  xoay  sinh  ra  khi  quay  hình  phẳng
         quanh trục Oy, giới hạn bởi: y = Inx, y = 0, X = e.
     Câu 5. (1 điểm) Cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mặt phẳng (P)
         3x -  8y + 7z -   1  =0. Tìm toạ độ giao điểm I của đường thẳng AB với mặt
         phang (P) và toạ độ điểm c nằm trên mp(P) sao cho ABC là tam giác đều.
     Câu 6. (1  điểm)
         a)  Tính 3  góc  của tam giác ABC  biết bán kính đường tròn ngoại  tiếp R,
                  '                   3 A      3 jB    -s C    Sr
                                          + sin
                                                   + sin'’-^  =
            nội tiêp r thỏa mãn:   sin  —  + sin  —  + sin  —  -  .
                   ^                   2        2        2    4R
         b) Chọn npẫu nhiên ba số từ tập X =  {x  6  N / x^ -   12x +  11  < 0}. Tính
            xác suất để ba số được chọn ra có tổng là một số chẵn.



                                                                      -BĐT- 337
   332   333   334   335   336   337   338   339   340   341   342