Page 338 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 338

Câu 7. (1  điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC
         bàng 45“. Tính thể tích hình chóp S.ABCD và tính tang của góc giữa mặt
         bên và đáy.
      Câu 8. (1  điểm) Trong mặt phang với hệ toạ độ  Oxy, cho tam giác ABC có
         tâm  đường  tròn  ngoại  tiếp  là  I(-6;  0),  đường  trung  tuyến  AM:
         13x -  6y -  2 = 0 và đường cao AH: X -  2y -   14 = 0. Tìm tọa độ các đinh
         của tam giác ABC.
                                             yjsx -  2y + -J4x + y =5
      Câu 9. (1  điểm) Giải hệ phưorng trình:    2y2              , (x, y  e  R).
                                             2x +    = 5y
                                            L     X
      Câu 10. (1  điểm) Cho các số thực dưomg a, b, c thỏa mãn điều kiện
          |a -  b| + |b -  c| + |c -  a| + 3^ábc = 1. Chứng minh:  a^/ĩ^ + b^/că + cVãb ^ - .
                                                                              3

                                      LỜI GIẢI
      Câu 1. Hàm số; y = x"* -  2x^ + 3
         • Tập xác định: D = R, hàm số chẵn.
         • Sự biến thiên:  lim y = +0 0 ;  lim y = + 0 0

                                              x = 0
          y' = 4x^ -  4x = 4x(x^ -  1); y' = 0
                                              x = ±l
                               — 00    -1      0       1      + 00
         Bảng biến thiên    X
                            y '     -   0  +   0   -   0   +
                               + 00
                            y                  3   V
                                      ^  2           k.  2
         Hàm  số  đồng  biến  trên  mỗi  khoảng  (-1;0)  và  (l;+oo);  nghịch  biến  trên
         mỗi khoảng (-oo;-l) và (0;1)
         Hàm số đạt cực đại tại điểm X = 0, giá trị cực đại ycĐ = 3; hàm số đạt cực
   333   334   335   336   337   338   339   340   341   342   343