Page 308 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 308

' a + b '
      Câu 10. (1  điểm) Chứng minh bất đẳng thức: 3%“ <             với a, b >0.

                                      LÒ ỊG IẢ I
      Câu  1 .. Tập xác định: D = R. Hàm số chẵn
          • Sự biến thiên:  lim y = -0 0  và  lim y = - 0 0.
                          X-)—00        X->+00
          y' = -4x^ -   4x = -4x(x^ +  1), y' -   0 »  X   = 0.
          Bảng biến thiên:   X






          Hàm  số  đồng  biến  trên  khoảng  (-oo;  0)  và  nghịch
          biến ừên khoảng (0; +oo).                     -./ỹgrĩ         l/Vi-l
          Hàm số đạt cực đại tại điểm X   = 0; ycĐ = 5.
          • Đồ thị: y" = -12x^ -  4 < 0, Vx nên đồ thị không
          có điểm uốn.

          Cho y = 0    X   = ±   yj\Í6 - 1 .
          Đồ thị nhận trục tung là trục đối xứng.
       Câu 2.
          Tập xác định D = R \ {2}.

          Ta có y' = -----^  < 0, Vx  €  D
                     (x-2)^
          Gọi M(3; b)  e  d. Phưcmg trình tiếp tuyến qua M hệ số góc k:
          y = k(x -  3) + b. Ta tìm điều kiện hệ sau có nghiệm x:
                                2x +1  .  .      ,
                                      -  k (x -3 ) + b
               f(x) = g(x)      x - 2
                            <=>
               f'(x) = g'(x)      -5
                                       = k
                                (x-2)^
                 2x + 1     -5
          Do đó                j ( x - 3 )  + b
                  X   -   2   (x -  2)
          «  (b -  2)x^ -  2(2b +  l)x + 4b + 17 = 0, X    2.
          Xét b = 2 thì hệ có nghiệm X   =  —  (chọn)

          Xét b ^2 thì điều kiện A'  >  0, y(2)  0 Cí> b < 7.
          Vậy các điểm cần tìm M(3;2) và M(3; b) với b < 7.
      Câu 3.
      a)  Phưong trình: 2z^ -  4z +  11  = 0 có  A  = 16 -  88 = -72 = 72i^,



      308 -BĐT-
   303   304   305   306   307   308   309   310   311   312   313