Page 271 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 271

ĐE SO 43


   Câu  1. (1  điểm)
                                                    f     2x "t" 1
                     f              \
       Khảo sát sự biên thiên và vẽ đô thị  của hàm sô: y =  —  .
                                                           X - 1
   Câu 2. (1  điểm)
       Tìm các điểm trên trục tung sao cho qua điểm đó vẽ được tiếp tuyến với đồ
       thị (C) của hàm số: y =  -x^ + 3x^ và tiếp tuyến này có hệ số góc lớn nhất.
   Câu 3. (1  điểm)
       a) Tính môđun của số phức w =  z -2i biết số phức z thỏa mãn;
             (z -  2i).(z  -  2i) + 4iz = 0.
       b) Giải phương trình; 6 ^"^^ =
                                             x ^   + 1
   Câu 4. (1  điểm) Tính tích phân:  I =  í-          - d x .
                                        J ( x - l ) ' ( x  + 3)
   Câu 5. (1  điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A (l;-l;l). Gọi M,
       N lần lượt là giao điểm của đường thẳng đi qua A căt cả hai đưòng thẳng
        .   x - 1    y   Z -1   ,   ,   X  y + 1   z - 2    ™    ^   . .    ,   . . Ị    -  .
       d |:  —-— = — = ------  và d2 :  — = — — = ------.  1 ìm tọa độ các diêm M, N.
            2     1  -  1         1  -  2      1
   Câu 6 . (1  điểm)
       a) Giải phương trình: sin^2x = cos2x + cos3x -  cosx.
       b) Xét sơ đồ  mạng điện có 6  công tắc khác nhau, trong đó mỗi công tắc
       có 2  trạng thái đóng và mở.










       Hỏi có bao nhiêu cách đóng và mở 6  công tắc để mạng điện thông mạch
       từ p đến Q?
   Câu 7. (1  điểm) Trong mặt phang (P) cho đường tròn (C) tâm o , đưỉmg kính
       AB = 2R. Gọi M là một điểm di động trên (C) và H là chân đường vuông
       góc  hạ từ điểm M  lên AB.  Đặt AH = X (0 < X < 2R).  Trên đường thẳng
       vuông góc  với  mặt  phẳng  (P) tại  M  lấy điểm  s  sao  cho  SM = MH.  Xác
       định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABM theo X và R.
   Câu 8 . (1  điểm)  Trong mặt phẳng với  hệ  toạ độ  Oxy,  viết phương trình các
       cạnh BC  và CD  của hình chữ nhật ABCD.  Biết rằng AB  = 2BC,  đường
       thẳng AB đi qua M (-4; 3), đưòfng thẳng BC đi qua N(0; 9), đường thẳng
       AD đi qua P(12; -1), đường thẳng CD đi qua Q(18; 6 ).
   Câu 9. (1  điểm) Giải  phương trình;  >/x + Vx^ - 1   = Vsx^ - 3 x - 4   .

                                                                    -5 Đ 7 ’-2 7 1
   266   267   268   269   270   271   272   273   274   275   276