Page 230 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 230

=>(x + y)^>x^ + y^>x^+  ^  = l(3x^ + y 2 )  = i    x + y > ^
                                       đ  đ              o
           =>(V2 + 3x + ■sỊ2 + 3 y f  ^ 4 + n/3 + 2V4 + 2V3

           =  4 W3 +  2(^/3 + 1 )  - 6  +  3>/3  =  3(2 +V3 ) = > n/2  +  3 x  +  V2 +  3y > ^3(2+73)

           Vậy  ^^(2 W 3 ) < V2 + 3x +^2 + 3y < 2^2 +V3  .


                                       ĐE SO 35


        Câu 1. (1  điểm)
           Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x'* -  4x^.
        Câu 2. (1  điểm)
                                                   X + 2
           Tìm điểm M trên đồ thị của hàm số; y          sao cho khoảng cách từ M
                                                   x -  3
           đến tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
        Câu 3.(1  điểm)
           a) Tính tổng: T =  c ?00 -    + cíoo -  c^oo + -  -  c z  + c z  .

                                    Í2*+y + 3^ = 5
           b) Giải hệ phưoTig trình:  ị
                                    Ịgx+y  gy-l  ^ 2

        Câu 4. (1  điểm) Tính tích phân I =  í—   ^—5-dx .
                                          J x ( l   +   l n x ) '
        Câu  5.  (1  điểm)  Trong  không  gian  toạ  độ  Oxyz,  cho  tam  giác  ABC  có
            A(l; 2; -1), B(2; -1; 3), C{-A:, 7; 5). Tính độ dài đường cao hA của tam giác
            vẽ từ đỉnh A và tính độ dài đưòng phân giác trong của tam giác vẽ từ đỉnh
            B.
        Câu 6. (1  điểm)
                                                     7Ĩ    1
            a) Giải phưcmg trình: (1  + 2sinx).cos(2x +  — ) =  —.
                                                     3     2
            b)  Một nhóm  10  học  sinh gồm 6  nam trong đó  có  Tân và 4  nữ trong đó
               có  Quyên  được  xếp  ngồi  vào  dãy  10  cái  ghế  trên  một  hàng  ngang.
               Tính xác suất để giữa 2 bạn nữ gần nhau có 2 bạn nam, đồng thời Tân
               không ngồi cạnh Quyên.
        Câu  7.  (1  điểm)  Cho  lăng  trụ  đứng  A B C.A B C   có  đáy  ABC  là  tam  giác
            vuông tại B, AB = a, AA' = 2a, A'C = 3a. Gọi M là trung điểm đoạn A C ,
            I là giao điểm của AM và A'C. Tính thể tích khối tứ diện lABC theo a.
        Câu 8. (1  điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật
            ABCD.  Biết  có  phưonng  trình  đường  thẳng  AB:  X  -   3y  +  5  =  0,  đường
            chéo BD: X -  y -  1  = 0 và đường chéo AC qua điểm M(-9; 2). Tìm toạ

        230 -BĐT-
   225   226   227   228   229   230   231   232   233   234   235