Page 206 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 206

'      '                             2     2^          2"  ™   121
          biêt n là sô nguyên dương thỏa mãn  C Í+ -ơ + ^ C ? + ... + —— Q  = — -
                                                  2     3          n+1      n+1
       Câu 7. (1  điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA = SB = a, sc = 2a và
           ASB  =  60°,  BSC  =  90°,  CSA  =  120°.  Gọi  M  là  trung  điểm  của sc.
          Chứng minh tam giác ABM vuông và tính theo  a thể tích của khối chóp
          S.ABC.
       Câu 8.  (1  điểm)  Trong  hệ  toạ độ  Oxy, viết phương trình đường  tròn đi qua
          hai điểm A(l;  1), B(0; 2) và tiếp xúc ngoài với đường tròn (C): x^ + y -
           lO x- 10y + 34 = 0.

                 . . ị   ,   .  ,       ,  ,   (x+Vx^ + i)(y+\/y^ + 1)=1
       Câu 9. (1  điểm) Giải hệ phương trình;           -'V   \  J
                                              ^|x + 2+^Jy + 2=^Í6
       Câu  10.  (1  điểm)  Cho  a,  b,  c, d  là các  số thực.  Chứng minh bất đẳng thức:
           V ã^Tb^Vc^~+^ < Vã^"+"b^Tc^Td^.

                                       LỜI GIẢI
       Câu 1.
          Hàm số: y = x^ -  3x^ + 2.
          . Tập xác định: D = R
          . Sự biến thiên:
               lim y = - 00;  lim y = +00



           Bảng biến thiên:                          + 00
                           X  — 00    0      2
                           y ’    +   0  -   0    +
                           y        r  2  '          + «
                              —<o           -2

           Hàm  số  đồng  biến  trên  (-oo;  0)  và  (2;  +oo),
           hàm số nghịch biến trên (0; 2)
           Hàm số đạt cực đại tại X = 0, ycĐ = 2
           và đạt cực tiểu tại X = 2, ycT = -2.
           .  Đồ  thị:  ỵ”  =  6x -   6;  y”  =  0  o  X  =  1
           nên tâm đổi xứng là điểm uốn 1(1 ;0)
       Câu 2.
           Tập xác định D = R \ {2}.
               lini y = - 00,  lim y = + 00 nên đuờng thẳng X = 2 là tiệm cận đủng.
               X-+2"
               lim y = -1  nên đường thẳng y =  1  là tiệm cận ngang

           Giao điểm của hai tiệm cận là 1(2; -1).
           Áp dụng công thức chuyển hệ bằng phép tịnh tiến vectơ


       206 -BĐT-
   201   202   203   204   205   206   207   208   209   210   211