Page 173 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 173

Câu 6 (1  điểm)
          a) Giải phương trình: cos3x -  cos2x + cosx =  —.
                                                       2
                                                                               n
          b) Tìm số nguyên dương n biết rằng: — -----^    ^  - ... + (-!)"■'   -  —
                                             2    2     2                2    32
       Câu  7 (1  điểm) Cho tứ diện ABCD có  BÃb  = 90^  CẬỒ  =  ẤCB  = 60° và
          AB  =  AC  =  AD  =  a.  Xác  định  tâm  o   của  mặt  cầu  ngoại  tiếp  tứ  diện
          ABCD và tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD.
       Câu 8 (1  điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hai điểm A(-l 1;
          3) và B(9; -7). Một đường thẳng A song song với AB, cắt đưòng tròn đường
          kính  AB  tại  C,  D.  Gọi  ĩ,  J  lần  lượt là hình chiếu vuông  góc  của c,  D  lên
          đường thẳng AB. Lập phương ừình A biết CDU là hỉnh vuông.
       Câu 9. (1  điểm) Giải bất phương trình:   + 5 > 3 -  Vx -  2 .
       Câu  10. (1  điểm) Cho các số thực dương X, y, z thay đổi thỏa:
          xyz = 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

           p=  _______Ể_______+_______________+ ________ ^
              ^/Õ^HíVx)Õ4ỹV^  ^/(lV ^/ỹ)(l  'í^‘‘Vz)    ^/(l+z''^/z)(l +x ‘Vĩ)

                                       LỜI GIẢI
       Câu  1.

           • Tập xác định: D = R. Hàm số lẻ.                            +00
           Bảng biến thiên:                  X  —oo     - 2     2
           . Sự biến thiên:                  y'          0   -  0   +
               lim y = - 00,  lim y = +00    y                          +00
               x - w «    X—M-OŨ                -00            ^ -4  ^
               y '=   - x ^ - 3 , y ’ = 0 « x  = ±2.
                    4
           Hàm số đồng biến trên (-oo; -2), (2; +oo),
           nghịch biển ừên (-2; 2).
           Hàm số đạt cực đại tại (-2; 4), cực tiểu tại (2; -4).

           .  Đồ thị:  y"  =  —x, y"  = 0 Cí> X = 0  nên đồ
                          2
           thị nhận gốc o  làm điểm uốn.
           Cho y = 0 o  X = 0 hoặc X = ±2 Vs .

       Câu 2. Đường thẳng y = mx -  9 tiếp xúc với (C); yl= x“^     + 7 khi và chỉ
           khi hệ phương trình sau có nghiệm:





                                                                        -BĐT- 173
   168   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178