Page 164 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 164

X = 1 -  2t
                                            x + 1 _ y _ Z-1
        hai  đường  thẳng  d:  y = 3t   và A:              chéo  nhau.  Lập  phương
                                                   1   -2
                             z = -2 - 1
            trình  2  mặt  phang  lần  lượt  chứa  một  đường  thẳng  d  hoặc  A  và  chứa
            đường vuông góc chung của chúng.
        Câu 6. (1  điểm)
             .      , ___ ,      1 + cosx + cos2x + cos3x   2
            a) Giải phương trình;  —                       ■ — (3 -  \/3 sin x ).
                                       cos X + cos 2x       3
                                        2 ^ -1
            b) Tính tổng  c°          +       C^+...+          c::.
                                2    "    3     “       n +1
        Câu  7.  (1  điểm)  Cho  khối  lăng  trụ  ABC.A'B'C'  có  đáy  ABC  là  tam  giác
            vuông tại  A  với  AB  = a,  AC  = a  a/ 3 .  Góc  giữa cạnh  bèn  và mặt đáy  là
            60° và A'cách đều  các  điểm  A,  B,  c.  Tính  khoảng  cách  giữa hai  đưòng
            thẳng AB với B'C' và thể tích khối chóp A'.BCC'B' theo a.
        Câu 8. (1  điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C);
            (x -  2Ý + (y -  2)^ =  1.  Một điểm A di  động trên trục hoành, qua điểm A
            kẻ  2  tiếp  tuyến  AM,  AN  với  đường  tròn  (C),  (M,  N  là  hai  tiếp  điểm).
            ChÚTig minh ràng đường thẳng MN luôn luôn đi qua một điểm cố định I,
            xác định toạ độ điểm I.
                                                      3               5
        Câu 9. (1  điểm) Giải bất phương trình:
                                                7 x^+ 1 -  2yfx.   2yJx'^ + 1 -  Vx
        Câu  10. (1  điểm) Cho X, y thay đổi. Tim giá trị nhỏ nhất của:
               A =  s l i x - l ý  +y^  + 7(x + l)“ +y^  + |y “ 2 |.


                                        LỜI GIẢI
        Câu  1.
            • Tập xác định:  D = R. Hàm sổ chẵn
            • Sự biến thiên:  lim V = +oo;  lim V -  +00
                            X -^-< X >    Jf-V+00
               y' = 2x^ -  6x = 2x(x^ -  3), y' = 0 <íí> X = 0, X = ±  n/s
            Bảng biến thiên                                         +00
                                   X  — co   -\fs    0
                                   y '    -    0   +  0  -    0  +
                                   y                 5  ^
                                            -2       2      -2
            Hàm số  đồng  biến trên (-7 3  ;  0),  (73 ;+oo)  nghịch  biển  trên  (-o o ;- 73),
            (0;73).

            Hàm số có CĐ (0;  - ); CT(±73 ; -2)



         164 -BĐT-
   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168   169