Page 139 - Bộ Đề Toán Luyện Thi THPT
P. 139

DE SO 16


     Câu  1. (1  điểm)
                       '              '              '     3x H" X
        Khảo sát sự biên thiên và vẽ đô thị của hàm sô: y =  —  -  -.
                                                            X + 1
     Câu 2. (1  điểm)
        Tìm của m để đồ thị của hàm số: y = x"* -  2mx^ + 2 (1) có ba điểm cực trị
                                                                      ^3  9^
        tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm  D
                                                                       5 ’5
     Câu 3. (1  điểm)
        a) Giải phưcmg trình nghiệm phức:         -   6  =   0 .
        b) Giải phưomg trình:  log^ (x^ + X +1)^ -  log 1 (x^ -  X + 1)
                                                  2
                           =  Ìlo g 2(x^ + X^ + 1)^ + log^ Vx"* -X^ + 1  .
                              o
     Câu  4.  (1  điểm)  Cho  hình  phẳng  (H)  giới  hạn  bời  đồ  thị  hàm  số
             2  _  X     .                   ’            '
        y  =  -----^và hai  trục  tọa độ.  Tírứi thê  tích của khôi  tròn xoay  tạo thành
             x + 1                                                      ■
        khi quay hình (H) quanh trục hoàiứi.
     Câu 5. (1  điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 0; 0)
        và  B  là điểm trong  mặt  phăng  (Oxy)  thỏa mãn  AB  =  2\/ĨÕ  vàAOB  =
        45°. Tìm tọa độ điểm c trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8.

     Câu 6. (1  điểm)
        a) Cho tana -  3cota = 6 và 71 < a  <   . Tính; A = sina + cosa.
                                             2
        b) Tìm hệ số của x^ trong khai triển thành đa thức của biểu thức:
            P(x) = (x^ + X -  l)^

     Câu  7. (1 điểm)  Cho  khối chóp  S.ABC.  Trên các  cạnh SA, sc lần lượt lấy

        các  điểm M,  N  sao  cho     = 2,      = — .  Măt  phẳng  (a)  qua MN và
                                  MA        NC    2  ^          ^  ^
         song song với  SB chia khối chóp thàiửi 2 phần.  Tính tỉ số thể tích của 2
        phần đó.
     Câu 8. (1  điểm) Trong mặt phang với hệ trục tọa độ Oxy cho các điểm A(0;  1),
         B(2, -1) và các đưcmg thẳng (di): (m -  l)x + (m -  2)y + 2 -  m = 0 va (d2):
         (2  -  m)x + (m -   l)y  +  3m - 5 = 0 .   Tìm các  giá ừị  của m để  hai  đường
        thẳng di, d2 cắt nhau tại điểm p sao cho PA + PB đạt giá trị nhỏ nhất.
                                            ựx+y+72x+y+2=7
     Câu 9. (1  điểm) Giải hệ phưorng trìrứi;  '                    , (x, y  e  R).
                                            3x+2y=23

                                                                      -BĐT- 139
   134   135   136   137   138   139   140   141   142   143   144